Obstetrics and gynecology là gì
in-depth physical examination Show gynecological examination general gynecological examination hoặc gặp bác sĩ phụ khoa. - bọn mặt phụ khoa đó hả? hay các vấn đề sản phụ khoa. or problems of the female anatomy. chúa ơi, bác sĩ phụ khoa của em sẽ god, my gynecologist is gonna be anh nên là bác sĩ phụ khoa của cô ấy. you know what, you better be her doctor. - tôi là một bác sĩ phụ khoa bán thời gian. - um, i'm a part-time gynecologist. tất cả đàn ông em gặp toàn là đã có vợ, không thì cũng khám phụ khoa. every guy you meet is either married or a gyno. Đây chính là bác sỹ phụ khoa số 1 hongkong you are one of the best gynecologists in hong kong, anh muốn làm bác sĩ phụ khoa đó là điều anh đang nghĩ tới. i wanna be a vaginacologist. they're all i think about. siêu âm nhũ hoa và siêu âm phụ khoa (đầu dò âm đạo) to have an ultrasound scan and gynaecological ultrasound scan (vagina detector) chúng tôi vừa giới thiệu một kiểu bàn đạp phụ khoa mới giúp cho... we're actually coming out with a new set of stirrups that make it a lot... /ˌɡɑɪ·nəˈkɑl·ə·dʒi/ Phụ khoa Gốc từ Gynec- nghĩa là women, hậu tố -ology nghĩa là the study of. Như vậy Gynecology là the study of women, phụ khoa. 👉 Gynecologist /ˌɡɑɪ·nəˈkɑl·ə·dʒəst/
👉 Gynecological là dạng tính từ.
OBSTETRICS/ɑːbˈstet.rɪks/ Sản khoa The area of medicine that deals with pregnancy and the birth of babies. 👉 Obstetrician: bác sĩ sản khoa. 👉 Dạng tính từ Obstetric hoặc Obstetrical Ví dụ:
Sản phụ khoa là Obstetrics and Gynecology (OB & GYN).Các bạn có thể tham khảo thêm từ điển Cambridge để tra cứu rõ hơn cách dùng. Đọc thêm:
--- 🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa: Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏiMời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
|