So sánh iphone 7 plus và xiaomi redmi note 7 năm 2024

Công nghệ bảo mật Có Có Khả năng chống nước Tính năng khác - Cảm ứng lực, 3D Touch

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Redmi Note 7 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Apple iPhone 7 Plus đạt điểm 87 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi Note 7 48 MP, so với 12 MP cho Apple iPhone 7 Plus. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Redmi Note 7 f/1.8. Tại Apple iPhone 7 Plus khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Quad LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 13 MP so với 7 MP cho Apple iPhone 7 Plus. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Xiaomi Redmi Note 7 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 660. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. Adreno 512 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 850 MHz. Xiaomi Redmi Note 7 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Apple iPhone 7 Plus được trang bị Apple A10 Fusion. Tần số bộ xử lý là 2.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR 7XT Plus được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 900 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Apple iPhone 7 Plus DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi Note 7 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Apple iPhone 7 Plus đã ghi được 237377 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Redmi Note 7 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.3 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 407màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Xiaomi Redmi Note 7 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 486 cd/m².

Apple iPhone 7 Plus có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 402 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 693 cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Redmi Note 7 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Apple iPhone 7 Plus đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp67 IP của thiết bị thứ hai.

Xiaomi Redmi Note 7 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 1 của Apple iPhone 7 Plus.

Xiaomi Redmi Note 7 nặng 186 gam so với 188 gam của Apple iPhone 7 Plus. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.1 mm, so với 7.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Xiaomi Redmi Note 7 có phiên bản USB 2 và Apple iPhone 7 Plus có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Xiaomi Redmi Note 7 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Apple iPhone 7 Plus hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Apple iPhone 7 Plus tốt hơn Xiaomi Redmi Note 7?

  • Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 12 MP, thêm về 300%
  • Dung lượng pin 4000 mAh против 2900 mAh, thêm về 38%
  • Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 407 ppi против 402 ppi, thêm về 1%
  • kích thước hiển thị 6.3 " против 5.5 ", thêm về 15%
  • ĐẬP 4 GB против 3 GB, thêm về 33%
  • RAM tối đa 8 против 3 , thêm về 167%

So sánh Xiaomi Redmi Note 7 và Apple iPhone 7 Plus: khoảng thời gian cơ bản

So sánh iphone 7 plus và xiaomi redmi note 7 năm 2024

Xiaomi Redmi Note 7

So sánh iphone 7 plus và xiaomi redmi note 7 năm 2024

Apple iPhone 7 Plus

ĐẬP

Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất.Hiển thị tất cả

cấu hình bộ xử lý

4 ядра по 2.2 + 4 ядра по 1.84 GHz

2 ядра по 2.34 + 2 ядра по 1.05

Tần số tối đa của bộ xử lý

2.2 GHz

Trung bình: 1.8 GHz

2.3 GHz

Trung bình: 1.8 GHz

Mô hình bộ xử lý

Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng.Hiển thị tất cả

Qualcomm Snapdragon 660

Apple A10 Fusion

Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)

Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.

Adreno 512

PowerVR 7XT Plus

Dung lượng thẻ nhớ tối đa

Phiên bản lưu trữ eMMC

eMMC là một tiêu chuẩn bộ nhớ flash cung cấp chi phí thấp và khả năng lưu trữ tốt.

Thẻ nhớ

microSD

Không có dữ liệu

RAM tối đa

Nhiều RAM hơn cho phép bạn chạy nhiều ứng dụng đòi hỏi khắt khe hơn và thực hiện nhiều tác vụ cùng lúc mà không ảnh hưởng đến hiệu suất.Hiển thị tất cả

Công nghệ xử ký

Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.

14 nm

Trung bình: 22.9 nm

16 nm

Trung bình: 22.9 nm

Tần số tối đa của lõi đồ họa

Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.

850 MHz

Trung bình: 611.8 MHz

900 MHz

Trung bình: 611.8 MHz

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn.Hiển thị tất cả

407 ppi

Trung bình: 296.2 ppi

402 ppi

Trung bình: 296.2 ppi

kích thước hiển thị

Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.

Độ phân giải màn hình

Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng.Hiển thị tất cả

1080 x 2340 px

1080 x 1920

độ sáng tối đa

486 cd/m²

Trung bình: 572 cd/m²

693 cd/m²

Trung bình: 572 cd/m²

Gorilla Glass

Công nghệ kính bảo vệ được sử dụng để tăng cường độ và khả năng chống trầy xước, va đập và hư hỏng cho màn hình điện thoại thông minh.Hiển thị tất cả

Chứa

Không có dữ liệu

kính chống trầy xước

Chứa

Chứa

Tốc độ làm tươi màn hình

Tốc độ làm mới của màn hình ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Điểm càng cao, màn hình càng ít nhấp nháy và thể hiện các chuyển động càng tốt.Hiển thị tất cả

60 Hz

Trung bình: 77.4 Hz

60 Hz

Trung bình: 77.4 Hz

Ma trận màn hình

Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn.Hiển thị tất cả

IPS LCD

IPS LCD

Tỷ lệ khung hình

19.5:9

16:09

Độ phân giải camera trước

khẩu độ máy ảnh chính

khẩu độ rộng khả dụng ở độ dài tiêu cự tối thiểu. Khi sử dụng khẩu độ rộng, cảm biến sẽ thu được nhiều ánh sáng hơn. Bằng cách này, bạn có thể làm sắc nét và tránh hiệu ứng nhòe ở tốc độ màn trập nhanh. Bạn cũng có thể giảm độ sắc nét nếu muốn làm mờ hậu cảnh để tập trung vào đối tượng.Hiển thị tất cả

Loại (bộ xử lý)

Octa-Core

Quad-Core

Độ phân giải máy ảnh chính

Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng.Hiển thị tất cả

48 MP

Trung bình: 14.2 MP

12 MP

Trung bình: 14.2 MP

Đặt giá trị ISO

Chứa

Chứa

Quay video (máy ảnh chính)

1080 x 60

2160 x 30

Hỗ trợ video chuyển động chậm

Chứa

Chứa

Khẩu độ camera trước

Giá trị khẩu độ càng nhỏ, càng nhiều ánh sáng đi vào cảm biến máy ảnh, điều này có thể cải thiện chất lượng chụp trong điều kiện tối.Hiển thị tất cả

Tốc biến

Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

Tốc biến

Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin.Hiển thị tất cả

Dual LED

Quad LED

Tốc biến

Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

Tốc biến

Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin.Hiển thị tất cả

Dual LED

Quad LED

tự động lấy nét

Để bật lấy nét tự động trên một đối tượng, chỉ cần chạm vào biểu tượng của nó trên màn hình cảm ứng.

Chứa

Chứa

ổn định

Công nghệ giảm rung máy để có ảnh và video rõ ràng và ổn định hơn.

Digital

Optical

Tự động lấy nét theo pha (PDAF)

Công nghệ lấy nét tự động sử dụng so sánh pha để lấy nét nhanh và chính xác vào chủ thể. Công nghệ này phân tích pha ánh sáng đi qua ống kính của điện thoại thông minh để xác định xem một đối tượng có được lấy nét hay không.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

Loại pin

Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).

Li-Polymer

Li-Ion

Sạc điện nhanh

Hầu hết các điện thoại thông minh hiện đại đều hỗ trợ sạc nhanh với công suất từ 10 đến 40 watt.

Dung lượng pin

Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.

4000 mAh

Trung bình: 3090.7 mAh

2900 mAh

Trung bình: 3090.7 mAh

pin không thể tháo rời

Chứa

Chứa

Công nghệ sạc nhanh

Để giảm thời gian sạc, các thiết bị sử dụng công nghệ sạc nhanh Quick Charge hoặc Pump Express của Qualcomm. Chẳng hạn với công nghệ này, bạn chỉ mất 30 phút để sạc pin lên 50%.Hiển thị tất cả

Chứa

Không có dữ liệu

Cân nặng

186 g

Trung bình: 158.9 g

188 g

Trung bình: 158.9 g

độ dày

8.1 mm

Trung bình: 9.7 mm

7.3 mm

Trung bình: 9.7 mm

Chiều rộng

75.2 mm

Trung bình: 71 mm

77.9 mm

Trung bình: 71 mm

Chiều cao

159.2 mm

Trung bình: 143.5 mm

158.2 mm

Trung bình: 143.5 mm

Đầu mức bức xạ SAR

Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.

Mức bức xạ SAR đối với cơ thể

Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô của cơ thể người dùng khi sử dụng thiết bị.

3.5 mm jack

Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạnHiển thị tất cả

Chứa

Không có dữ liệu

loại SIM

Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý.Hiển thị tất cả

Nano SIM

Nano SIM

3.5 mm jack

Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạnHiển thị tất cả

Chứa

Không có dữ liệu

máy thu FM

Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.

Chứa

Không có dữ liệu

GPS

GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

Phiên bản Bluetooth

Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.

Quay video HDR10

Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.

Chứa

Chứa

cập nhật OTA

Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

4G (LTE)

LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

con quay hồi chuyển

Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

Phiên bản USB

Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn

La bàn

La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.

Chứa

Chứa

Wi-Fi

Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.

Chứa

Chứa

gia tốc kế

Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

Cảm biến tiệm cận

Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

Cảm biến ánh sáng

Được sử dụng để phát hiện cường độ ánh sáng xung quanh điện thoại thông minh và điều chỉnh độ sáng màn hình theo mức đó.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

Dual band

Khả năng hỗ trợ băng tần kép cho truyền thông không dây, điển hình là Wi-Fi hoặc mạng di động. Điều này có nghĩa là thiết bị có thể hoạt động ở cả băng tần 2.4GHz và băng tần 5GHz.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

Wi-Fi Direct

công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập.Hiển thị tất cả

Chứa

Không có dữ liệu

Wi-Fi Display

Màn hình Wi-Fi trong điện thoại thông minh đề cập đến công nghệ cho phép truyền hình ảnh và âm thanh từ thiết bị di động đến màn hình lớn, chẳng hạn như TV hoặc màn hình, thông qua kết nối không dây Wi-Fi.Hiển thị tất cả

Chứa

Không có dữ liệu

FAQ

Xiaomi Redmi Note 7 và Apple iPhone 7 Plus hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi Note 7 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Apple iPhone 7 Plus đạt 237377 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi Note 7 48 MP, so với 12 MP cho Apple iPhone 7 Plus.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 13 MP, so với 7 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Redmi Note 7 hoặc Apple iPhone 7 Plus?

Dung lượng pin của Xiaomi Redmi Note 7 là 4000 mAh, so với 2900 của Apple iPhone 7 Plus.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Redmi Note 7 hay Apple iPhone 7 Plus?

Xiaomi Redmi Note 7 có Qualcomm Snapdragon 660 trên tàu, người kia có Apple A10 Fusion.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Xiaomi Redmi Note 7 là 6.3 inch, so với 5.5 inch của Apple iPhone 7 Plus.

Chúng nặng bao nhiêu?

Xiaomi Redmi Note 7 nặng 186 gam so với 188 gam của Apple iPhone 7 Plus.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Xiaomi Redmi Note 7 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Apple iPhone 7 Plus trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Xiaomi Redmi Note 7 9 có phiên bản Android, Apple iPhone 7 Plus Không có dữ liệu có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Xiaomi Redmi Note 7 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Apple iPhone 7 Plus lên tới Không có dữ liệu GB.