Theo em, tại sao phải chú ý đến các thông số kỹ thuật của đồ dùng điện gia đình

Cần phải để ý đến thông số kỹ thuật vì:

- Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.

- Tránh tình trạng cháy nổ, cảnh báo dẫn đến không hoạt động.

Các đại lượng định mức ghi trên nhãn đồ dùng điện là gì ? ý nghĩa của chúng ?

Đề bài

Các đại lượng định mức ghi trên nhãn đồ dùng điện là gì ? Ý nghĩa của chúng ? 

Lời giải chi tiết

- Các đại lượng định mức ghi trên nhãn đồ dùng điện là các thông số kĩ thuật do nhà sản xuất đưa ra nếu làm việc dưới hoặc cao hơn thông số định kĩ thuật ấy thì đồ dùng điện hoạt động không bình thường nữa

- Ý nghĩa: Các số liệu kĩ thuật giúp ta lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật

VD: Quạt điện có công suất 56W và điện áp 240V...

Loigiaihay.com

I. ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH 

Đồ dùng điện trong gia đình là các sản phẩm công nghệ, hoạt động bằng năng lượng điện, phục vụ sinh hoạt trong gia đình 

Theo em, tại sao phải chú ý đến các thông số kỹ thuật của đồ dùng điện gia đình

II. THÔNG SỐ KĨ THUẬT CỦA ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH 

- Thông số kĩ thuật của đồ dùng điện gồm các đại lượng điện định mức chung và các đại lượng đặc trưng riêng cho chức năng của đồ dùng điện, được quy định bởi nhà sản xuất. 

- Các đại lượng định mức chung của đồ dùng điện thông thường gồm có: 

   + Điện áp định mức: là mức điện để đồ dùng điện hoạt động bình thường và an toàn, đơn vị là vôn (kí hiệu V) 

   + Công suất định mức: là mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện khi hoạt động bình thường, đơn vị là oát (kí hiệu W) 

- Thông số kĩ thuật giúp người dùng lựa chọn đồ điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu. 

III. LỰA CHỌN VÀ SỬ DỤNG ĐỒ DỤNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH 

1. Lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình 

- Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng.

- Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện 

- Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng có uy tín 

- Lựa chọn loại có giá thành phù hợp với điều kiện tài chính của gia đình 

- Lựa chọn đồ dùng điện thân thiện với môi trường, sử dụng năng lượng từ tự nhiên. 

2. An toàn sử dụng đồ dùng điện trong gia đình 

   a. An toàn sử dụng đồ dùng điện trong gia đình 

- Không chạm vào chỗ đang có điện 

- Không cầm phích điện, đóng cầu dao, bật công tắc điện hay sử dụng đồ dùng điện khi tay hoặc người bị ướt 

- Không vừa dùng vừa nạp điện, khi nạp đầy cần rút nguồn điện ra để tránh cháy nổ 

- Không tiếp xúc trực tiếp với những bộ phận của thiết bị điện có nhiệt độ cao hoặc đang hoạt động 

- Khi sửa các đồ điện trong nhà phải ngắt nguồn điện, sử dụng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện và treo biển cấm cắm điện hoặc cử người giám sát nguồn điện 

- Các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa, phải xử lí đúng cách để tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người 

Theo em, tại sao phải chú ý đến các thông số kỹ thuật của đồ dùng điện gia đình

b. An toàn đối với đồ dùng điện 

- Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn để tránh rơi, đồ trong quá trình vận hành. 

- Hạn chế cắm chung nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng một ổ cắm 

- Vận hành đồ dùng điện theo quy trình hướng dẫn 

- Sử dụng đúng chức năng của đồ dùng điện 

- Tránh đặt đồ dùng điện ở nơi ẩm ướt hoặc gần các nguồn nhiệt 

- Ngắt điện hoặc rút phích cắm khỏi ổ điện khi không sử dụng hoặc trước khi làm vệ sinh  

Theo em, tại sao phải chú ý đến các thông số kỹ thuật của đồ dùng điện gia đình

Haylamdo biên soạn câu hỏi Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức Chương 4 (có đáp án): Đồ dùng điện trong gia đình có đáp án chi tiết hay nhất, giúp Thầy/Cô có thêm tài liệu giảng dạy và giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm môn Công nghệ 6 đạt kết quả cao.

Tóm tắt Trắc nghiệm Công nghệ 6 Chương 4 (có đáp án): Đồ dùng điện trong gia đình - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Bài 10: Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình

Câu 1. Đồ dùng điện trong gia đình là:

A. Các sản phẩm công nghệ

B. Hoạt động bằng năng lượng điện

C. Phục vụ sinh hoạt trong gia đình

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: D

Vì: Đồ dùng điện trong gia đình là các sản phẩm công nghệ, hoạt động bằng năng lượng điện phục vụ sinh hoạt trong gia đình.

Câu 2. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại?

A. 1                     B. 2

C. 3                     D. 4

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: B

Vì: thông dố kĩ thuật của đồ dùng điện bao gồm:

+ Đại lượng điện định mức chung

+ Đại lượng đặc trưng riêng

Câu 3. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng?

A. 1                            B. 2

C. 3                            D. 4

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: B

Vì: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường gồm:

+ Điện áp định mức

+ Công suất định mức

Câu 4. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là:

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Điện áp hoặc công suất định mức

D. Điện áp định mức và công suất định mức

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: D

Vì: Điện áp định mức và công suất định mức chính là hai đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện.

Câu 5. Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là:

A. V

B. W

C. KW

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: A

Vì: W, và KW là kí hiệu đơn vị công suất định mức.

Câu 6. Kí hiệu của đơn vị công suất định mức là:

A. W

B. V

C. KV

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: A

Vì: V, KV là kí hiệu đơn vị của điện áp định mức.

Câu 7. Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật?

A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp

B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật

C. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.

D. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật.

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: C

Vì: điều đó sẽ giúp cho việc sử dụng thiết bị điện tiết kiệm, an toàn.

Câu 8. Chiếc quạt sau đây có điện áp định mức là bao nhiêu:

Theo em, tại sao phải chú ý đến các thông số kỹ thuật của đồ dùng điện gia đình

A. 220

B. 46

C. 400

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: A

Vì:

+ 46 là công suất định mức

+ 400 là đường kính cánh quạt.

Câu 9. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố?

A. 1                       B. 2

C. 3                       D. 4

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: B

Vì: đảm bảo:

+ An toàn đối với người sử dụng

+ An toàn đối với đồ dùng điện

Câu 10. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần lưu ý:

A. Không chạm vào ổ cắm điện

B. Không chạm vào dây điện trần

C. Không chạm vào những nơi hở điện

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Vì: để đảm bảo việc cách điện giữa người sử dụng và thiết bị điện.

....................................

....................................

....................................

Trắc nghiệm Bài 11: Đèn điện

Câu 1. Đèn điện có công dụng gì:

A. Chiếu sáng

B. Sưởi ấm

C. Trang trí

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: D

Vì: đèn ống để chiếu sáng, đèn chùm để trang trí, đèn sợi đốt để sưởi ấm, …

Câu 2. Hãy cho biết đâu là đèn chùm

Theo em, tại sao phải chú ý đến các thông số kỹ thuật của đồ dùng điện gia đình

A. Hình a         

B. Hình b

C. Hình c                         

D. Hình d

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: D

Vì:

+ Hình a: đèn bàn

+ Hình b: đèn ống

+ Hình c: đèn ngủ

Câu 3. Có mấy loại bóng đèn được đề cập đến trong bài học?

A. 1                            B. 2

C. 3                            D. 4

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: D

Vì: các loại bóng đèn được đề cập là:

+ Bóng đèn sợi đốt

+ Bóng đèn huỳnh quang

+ Bóng đèn compact

+ Bóng đèn LED

Câu 4. Bóng đèn sợi đốt cấu tạo gồm mấy bọ phận chính? 

A. 1                            B. 2

C. 3                            D. 4

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: C

Vì: Các bộ phận chính của bóng đèn là:

+ Bóng thủy tinh

+ Sợi đốt

+ Đuôi đèn

Câu 5. Bóng đèn sợi đốt có bộ phận nào sau đây?

A. Bóng thủy tinh

 B. Sợi đốt

C. Đuôi đèn

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: D

Vì: Đó là các bộ phận chính của đèn sợi đốt.

Câu 6. Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau:

Theo em, tại sao phải chú ý đến các thông số kỹ thuật của đồ dùng điện gia đình

A. Bóng thủy tinh

B. Sợi đốt

C. Đuôi đèn

D. Dây điện

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: A

Vì:

+ Sợi đốt là vị trí số 2

+ Đuôi đèn là vị trí số 3

Câu 7. Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang gồm mấy bộ phận chính?

A. 1                         B. 2

C. 3                         D. 4

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: B

Vì: các bộ phận chính của đèn huỳnh quang là: ống thủy tinh và hai điện cực.

Câu 8. Vị trí só 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang?

Theo em, tại sao phải chú ý đến các thông số kỹ thuật của đồ dùng điện gia đình

A. Ống thủy tinh

B. Hai điện cực

C. Chấn lưu

D. Tắc te

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: B

Vì: vị trí số 1 là ống thủy tinh.

Câu 9. Trên bóng đèn huỳnh quang có mấy loại thông số kĩ thuật?

A. 4                         B. 3

C. 2                         D. 1

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: C

Vì: các thông số kĩ thuật là: điện áp định mức và công suất định mức.

Câu 10. Trên bóng đèn huỳnh quang có mấy thông số kĩ thuật?

A. 1                        B. 2

C. 3                        D. 4

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Vì: các thông số kĩ thuật là: điện áp định mức và công suất định mức.

....................................

....................................

....................................