Workstream là gì
Q 31. Quality assurance (Đảm bảo chất lượng) Một phương pháp để kiểm tra sản phẩm để đảm bảo sản phẩm đáp ứng các yêu cầu và không có sai sót hoặc không hoàn hảo. Ví dụ:
32. Quality control (Đảm bảo chất lượng) Một phương pháp kiểm tra một sản phẩm mẫu để đảm bảo sản phẩm là những gì mà người dùng mong đợi. Ví dụ:
R 33. Resource (Tài nguyên) Cung cấp tiền, vật phẩm, lao động nhân lực, thông tin và các tài sản khác cần thiết cho một dự án có thể được hoàn thành. Ví dụ:
34. Risk Management (Quản lí rủi ro) Khả năng để quả lí một sự kiện hay một tình huống tiềm ẩn có thể tác động tiêu cực đến một dự án. Ví dụ:
S 35. Schedule (Lịch trình) Một danh sách chi tiết từ đầu đến cuối của mỗi giai đoạn của dự án, bao gồm các mốc quan trọng. Ví dụ:
36. Scope (Phạm vi) Tất cả mọi thứ mà một dự án được cho là phải đạt được để cho nó được xem như là một thành công. Ví dụ:
T 37. Target outcomes (Kết quả mục tiêu) Các mục tiêu mang tính đo lường được sử dụng để đánh giá sự thành công và ước chừng lợi ích của một dự án. Ví dụ:
38. Task (Nhiệm vụ) Một công việc cụ thể duy nhất cần được thực hiện. Các dự án thường được chia thành các nhiệm vụ để giúp bạn đạt được mục tiêu của dự án dễ dàng hơn. Ví dụ:
U 39. User Story (Câu chuyện người dùng) Mô tả về những gì người dùng cuối cần từ một sản phẩm. Ví dụ:
V 40. Value tree (giá trị gốc) Các tính năng hoặc chất lượng của một dịch vụ hoặc sản phẩm quyết định giá trị của nó. Ví dụ:
41. Virtual team (Nhóm ảo) Một nhóm người làm việc từ các địa điểm hoặc tổ chức khác nhau. Ví dụ:
W 42. Worst case scenario (Trường hợp xấu nhất) Một dự đoán về một sự việc nghiê, trọng nhất có thể xảy ra trong trường hợp đó. Ví dụ:
43. Work stream ( Luồng công việc) Công việc được thực hiện bởi các nhóm người khác nhau để giúp dự án đạt được mục tiêu của mình. Ví dụ:
X 44. X-bar Control Charts (Biểu đồ kiểm soát X-Bar) Hai biểu đồ riêng biệt hiển thị phạm vi mẫu trung bình của một sản phẩm cụ thể, chẳng hạn như trọng lượng và nhiệt độ, trong một khoảng thời gian cụ thể. Ví dụ:
Bạn nghĩ gì về danh sách này? Có một số từ quen thuộc không? Cách tốt nhất để làm quen với chúng là thực hành chúng! Sử dụng các từ này trong các cuộc họp hoặc trong các báo cáo và thực hành với bạn cùng lớp hoặc đồng nghiệp của bạn. Trước khi bạn biết điều đó, tiếng Anh dành cho linhc vực quản lý dự án sẽ dễ dàng như học bảng chữ cái ABC! Xem Học 40 từ vựng tiếng Anh trong Quản lí dự án (P3) Người dịch: Thu Oanh Current Workstreams and Projects. Workstreams hiện tại và dự án. Sign up to receive updates on the initiative and its workstreams. Đăng ký để nhận thông tin cập nhật về các sáng kiến và workstreams. All the workstreams in this project are progressing fast. Mọi khâu của dự án nhanh chóng tiến triển. Mandate endorsers are invited to participate in these workstreams primarily through participation in the initiative's corollary working groups. Endorsers nhiệm vụ được mời tham gia trong các workstreams chủ yếu thông qua sự tham gia trong các nhóm hệ quả tất yếu của sáng kiến làm việc. The CEO Water Mandate currently conducts activities with respect to three primary focus areas/workstreams:. Nhiệm vụ Giám đốc điều hành nước hiện đang tiến hành các hoạt động đối với ba lĩnh vực trọng tâm chính/ workstreams:. It has done so primarily by inviting UN representatives to participate in Mandate working conferences and in the advancement of its three workstreams. Nó đã làm như vậy chủ yếu bằng cách mời các đại diện Liên Hợp Quốc tham gia các hội nghị ủy làm việc và sự tiến bộ của ba workstreams của nó. The Mandate Secretariat encourages endorsing companies to participate in any and all workstreams and associated Working Groups in which they are interested. Ban Thư ký ủy khuyến khích các công ty ủng hộ tham gia vào bất kỳ và tất cả các workstreams và các Nhóm công tác liên quan trong đó họ quan tâm đến. Read on to learn more about the main objectives of these workstreams and key projects associated with them and to get involved in shaping the work as it unfolds. Đọc để tìm hiểu thêm về các mục tiêu chính của những workstreams và các dự án trọng điểm liên kết với chúng và để có được tham gia trong việc hình thành các công việc như nó mở ra. Kết quả: 9, Thời gian: 0.0356 |