1 won hàn bằng bao nhiêu tiền việt

Kiểm tra tỷ giá giao dịch mới nhất của won Hàn Quốc, đồng Việt Nam và tất cả các loại tiền tệ chính trên thế giới. Công cụ quy đổi tỷ giá của chúng tôi hiển thị tỷ giá giao dịch mới nhất và rất dễ sử dụng .

Công cụ quy đổi tỷ giá trực tuyến

1 Won Hàn Quốc \= 18,695 Đồng Việt Nam

1 KRW = 18,695 VND1 VND = 0,05349 KRW

Cập nhật gần nhất 22/12/2023 2:45 SA UTC

Chiều quy đổi ngược lại Biểu đồ tỷ giá giao dịch của KRW và VND

Biểu đồ này hiển thị dữ liệu từ 22/12/2022 đến 21/12/2023. Tỷ giá giao dịch trung bình trong khoảng thời gian này là 18,259 đồng Việt Nam cho mỗi won Hàn Quốc.

Tỷ giá giao dịch cao nhất giữa đồng KRW và đồng VND là bao nhiêu trong năm qua?

Tỷ giá KRW/VND cao nhất là 19,204 đồng Việt Nam cho mỗi won Hàn Quốc vào 01/02/2023.

Tỷ giá giao dịch thấp nhất giữa đồng từ KRW và đồng VND là bao nhiêu trong năm qua?

Tỷ giá KRW/VND thấp nhất là 17,474 đồng Việt Nam cho mỗi won Hàn Quốc vào 12/05/2023.

Đồng KRW tăng hay giảm so với đồng VND trong năm qua?

Tỷ giá KRW/VND tăng +2,71%. Điều này có nghĩa là won Hàn Quốc đã tăng giá trị so với đồng Việt Nam.

Tỷ giá giao dịch của KRW và VND

30 ngày vừa qua 90 Ngày vừa qua Cao 18,8453 ₫18,8453 ₫Thấp 18,3946 ₫17,9356 ₫Trung bình 18,6338 ₫18,4135 ₫Biến động+0,93% +3,05%Tải xuống

Quy đổi KRW sang VND

Quy đổi VND sang KRW

Đồng Việt Nam Won Hàn Quốc 100 ₫5,3492 ₩500 ₫26,746 ₩1.000 ₫53,492 ₩1.500 ₫80,237 ₩2.000 ₫106,98 ₩2.500 ₫133,73 ₩5.000 ₫267,46 ₩10.000 ₫534,92 ₩50.000 ₫2.674,58 ₩100.000 ₫5.349,15 ₩250.000 ₫13.373 ₩500.000 ₫26.746 ₩1.000.000 ₫53.492 ₩2.500.000 ₫133.729 ₩5.000.000 ₫267.458 ₩10.000.000 ₫534.915 ₩

Lịch sử tỷ giá giao dịch giữa KRW và VND theo năm

Làm thế nào để quy đổi tỷ giá won Hàn Quốc sang đồng Việt Nam?

Bạn có thể quy đổi won Hàn Quốc sang đồng Việt Nam bằng cách sử dụng công cụ quy đổi tỷ giá exchange-rates.org chỉ bằng một bước đơn giản. Chỉ cần nhập số lượng KRW bạn muốn quy đổi thành VND vào hộp có nhãn "Số tiền" và hoàn tất! Bây giờ bạn sẽ thấy giá trị của đồng KRW được quy đổi sang đồng VND theo tỷ giá giao dịch mới nhất.

Quy đổi KRW sang các đơn vị tiền tệ khác

Tại sao nên tin tưởng chúng tôi?

Exchange-rates.org là nhà cung cấp hàng đầu về giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý trong gần 20 năm. Thông tin của chúng tôi được tin cậy bởi hàng triệu người dùng trên toàn cầu mỗi tháng. Chúng tôi đã được giới thiệu trên các ấn phẩm tài chính uy tín nhất trên thế giới bao gồm Business Insider, Investopedia, Washington Post và CoinDesk.

Chúng tôi hợp tác với các nhà cung cấp dữ liệu hàng đầu để mang đến cho người dùng tỷ giá mới nhất và chính xác nhất cho tất cả các loại tiền tệ chính, tiền điện tử và kim loại quý. Giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý hiển thị trên trang web của chúng tôi được tổng hợp từ hàng triệu điểm dữ liệu và chuyển qua các thuật toán độc quyền để cung cấp giá chính xác và kịp thời cho người dùng.

1 won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Tỷ giá won mới nhất hiện nay là bao nhiêu? Chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách đổi tiền Hàn sang tiền Việt chi tiết nhất sau đây.

1 won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Tỷ giá won mới nhất hiện nay là bao nhiêu? Chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách đổi tiền Hàn sang tiền Việt chi tiết nhất sau đây.

Won là gì?

Won (원) có ký hiệu là ₩ hoặc KRW là đơn vị tiền tệ chính thức của Hàn Quốc. Đồng Won tồn tại dưới 2 hình thức là tiền kim loại và tiền giấy.

Dạng đồng xu (Kim loại):

  • 1 Won: bằng nhôm, màu trắng
  • 5 Won: bằng hợp kim đồng và kẽm, màu vàng
  • 10 Won: hợp kim đồng và kẽm màu vàng hoặc nhôm màu hồng
  • 50 Won: bằng hợp kim đồng, nhôm và niken, màu trắng
  • 100 Won: bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng
  • 500 Won: bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng

1 won hàn bằng bao nhiêu tiền việt

Dạng tiền giấy:

  • 1000 Won: màu xanh da trời
  • 5000 Won: màu đỏ và vàng
  • 10000 Won: màu xanh lá cây
  • 50000 Won: màu cam

1 won hàn bằng bao nhiêu tiền việt

1 won bằng bao nhiêu tiền Việt?

Để đổi tiền Hàn sang tiền Việt, trước hết chúng ta cần biết tỷ giá won mới nhất.

Thời điểm hiện tại, ngày 05/03/2021: 1 won = 20,64 đồng (VNĐ)

  • 1 won = 20,64 VNĐ (1 won là mệnh giá tiền NHỎ NHẤT ở Hàn, giống như “1 đồng, 2 đồng” ở Việt Nam).
  • 10 won = 206 VNĐ (~2 trăm đồng) ⇒ CHƯA TIÊU ĐƯỢC
  • 100 won = 2.063 VNĐ (~2 nghìn đồng) => CHƯA TIÊU ĐƯỢC
  • 1000 won = 20.639 VNĐ (20 nghìn 639 đồng) => MUA ĐƯỢC ĐỒ ĂN VẶT, XIÊN, BÁNH CÁ VỈA HÈ...
  • 10.000 won = 206.393 VNĐ (~206 nghìn 300 đồng) ⇒ ĐÃ CÓ THỂ MUA ĐƯỢC ĐỒ TRONG SIÊU THỊ, CƠM BỤI, CÀ PHÊ, ĐỒ ĂN NHƯ HOA QUẢ, SNACK, SỮA, BÁNH KẸO...
  • 100.000 won = 2.063.932 VNĐ (~2 triệu đồng) => CÓ THỂ CHI TIÊU LỚN HƠN, NHƯ MUA ĐỒ GIA DỤNG, SÁCH VỞ, MỸ PHẨM BÌNH DÂN...
  • 1.000.000 won = 20.639.325 VNĐ (~20 triệu 600 nghìn) => MUA ĐƯỢC VÉ MÁY BAY, CÓ THỂ GIỮ LÀM TIỀN TIẾT KIỆM, CHI TRẢ TIỀN NHÀ, HỌC PHÍ (nếu là du học sinh).

Công thức đổi tiền Hàn sang tiền Việt:

Lấy tiền Việt chia cho 20 (tính xấp xỉ 1 won = 20 đồng tiền Việt) HOẶC lấy tiền Hàn nhân với 20.

Ví dụ: 2.000.000 VNĐ : 20 = ~ 100.000 won

56.000 won = ~ 1.120.000 VNĐ

1 won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 1000 won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Cách đổi tiền Hàn sang tiền Việt… Là những câu hỏi SOFL nhận được rất nhiều từ người học. Hy vọng bài viết này sẽ giải thích rõ ràng những thắc mắc của bạn.

Có thể bạn chưa biết ????

Hiện nay, những đồng xu 1 won, 5 won của Hàn đã không còn được lưu thông rộng rãi nữa và rất hiếm để tìm thấy (giống với đồng 1 trăm đồng, 2 trăm đồng Việt Nam). Với những mệnh giá lớn từ 100.000 won thì người Hàn quy thành séc. Mới đây, Chính phủ Hàn Quốc đang có dự định sẽ phát hành tờ tiền có mệnh giá 100.000 won.

1000 won giá bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.

100 won đổi ra tiền Việt Nam được bao nhiêu?

Download Our Currency Converter App.

1 mãn hạn là bao nhiêu tiền Việt?

Từ đó chúng ta có thể suy ra 1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt Nam như sau: 1 Man = 1.000 Yên = 1.000*160,54 = 1.654.000 VNĐ

1 sịp tiền hắn bằng bao nhiêu tiền Việt?

Tùy chọn.