* danh từ
- sự càu nhàu, sự cằn nhằn; tiếng càu nhàu
=he is full of grumbles+ hắn lúc nào cũng càu nhàu
- sự lầm bầm; tiếng lầm bầm
* động từ
- càu nhàu, cằn nhằn
=to grumble at (over, about) something+ càu nhàu về cái gì
- lẩm bẩm, lầm bầm
=to grumble (out) a reply+ lẩm bẩm vặc lại
- gầm lên (sấm)
=thunder grumbling in the distance+ sấm rền ở đằng xa
make complaining remarks or noises under one's breath
grumble; growl; rumble
to utter or emit low dull rumbling sounds
grumble; rumble
make a low noise
English
Vietnamese
grumble
* danh từ
- sự càu nhàu, sự cằn nhằn; tiếng càu nhàu
=he is full of grumbles+ hắn lúc nào cũng càu nhàu
- sự lầm bầm; tiếng lầm bầm
* động từ
- càu nhàu, cằn nhằn
=to grumble at (over, about) something+ càu nhàu về cái gì
- lẩm bẩm, lầm bầm
=to grumble (out) a reply+ lẩm bẩm vặc lại
- gầm lên (sấm)
=thunder grumbling in the distance+ sấm rền ở đằng xa
grumbly
* tính từ
- hay càu nhàu
- hay cằn nhằn
- hay lẩm bẩm