Đề bài - bài 27.23 trang 65 sbt hóa học 12
Hoà tan 0,12 mol FeCl3, 0,15 mol MgS04và 0,16 mol Al2(S04)3vào dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4và 0,1 mol HCl được dung dịch X. Cho 254 ml dung dịch NaOH 10M vào X được m gam kết tủa. Xác định giá trị của m. Đề bài Hoà tan 0,12 mol FeCl3, 0,15 mol MgS04và 0,16 mol Al2(S04)3vào dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4và 0,1 mol HCl được dung dịch X. Cho 254 ml dung dịch NaOH 10M vào X được m gam kết tủa. Xác định giá trị của m. Phương pháp giải - Xem chi tiết Tính số mol của các ion tham gia phản ứng: Fe3+, Mg2+, Al3+, H+, OH-. Thứ tự phản ứng: H+ + OH- \( \to\) H2O Fe3+ + 3OH- \( \to\) Fe(OH)3 Mg2+ + 2OH- \( \to\) Mg(OH)2 Al3+ + 3OH- \( \to\) Al(OH)3 \(Al{(OH)_3} + O{H^ - } \to AlO_2^ - + 2{H_2}O\) Lời giải chi tiết nFe3+= 0,12 mol; nMg2+= 0,15 mol; nAl3+= 0,32 mol nH+=0,9 mol nOH-= 2,54 mol Khi cho NaOH vào dd X thì: (1) H++ OH- H2O nOH- = nH+ = 0,9mol (2) Fe3++ 3OH- Fe(OH)3 nOH-= 3nFe3+= 3.0,12= 0,36mol (3) Mg2++ 2OH- Mg(OH)2 nOH- = 2 nMg2+= 2.0,15=0,3mol Từ (1),(2) và (3) nOH- (dư) =2,54- 0,9- 0,36- 0,3= 0,98 mol (4) Al3++ 3OH- Al(OH)3 nOH- = 3nAl3+= 3.0,32=0,96 mol Do OH-dư 0,02 mol nên tiếp tục có pứ: (5) Al(OH)3+ OH- AlO2-+ 2H2O nAl(OH)3= 0,32 -0,02= 0,3 mol Vậy kết tủa gồm Fe(OH)3: 0,12 mol, Mg(OH)2: 0,15 mol, Al(OH)3: 0,3 mol m = 0,12.107+ 0,15.58+ 0,3.78 = 44,94g
|