Điểm chuẩn bách khoa đà nẵng 2023

Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT năm 2022 đã được cập nhật!!

Điểm sàn DUT

Điểm sàn trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Công nghệ sinh học
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
Công nghệ chế tạo máy
Quản lý công nghiệp
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực)
Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật nhiệt
Kỹ thuật tàu thủy
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Kỹ thuật hóa học (Silicate, Polymer)
Kỹ thuật môi trường
Công nghệ thực phẩm
Kiến trúc
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp)
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Kinh tế xây dựng
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Quản lý tài nguyên và môi trường
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không
Kỹ thuật máy tính
Kỹ thuật ô tô
Công nghệ thông tin (CLC – ngoại ngữ Nhật)
Công nghệ thông tin (CLC Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực – CLC)
Kỹ thuật cơ điện tử (CLC)
Kỹ thuật nhiệt (CLC)
Kỹ thuật điện (CLC)
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC)
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)
Công nghệ thực phẩm (CLC)
Kiến trúc (CLC)
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – CLC)
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC)
Kinh tế xây dựng (CLC)
Công nghệ thông tin (CLC – Đặc thù Hợp tác doanh nghiệp) – Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
Điện tử viễn thông (CT tiên tiến Việt – Mỹ)
Hệ thống nhúng và IoT (CT tiên tiến Việt – Mỹ)
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)

1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Công nghệ sinh học 26.64
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 27.63
Kỹ thuật máy tính 28.75
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 23.73
Công nghệ chế tạo máy 26.36
Quản lý công nghiệp 26.2
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 26.11
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực 26.4
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không 26.98
Kỹ thuật cơ điện tử 27.56
Kỹ thuật nhiệt 24.24
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 23.18
Kỹ thuật tàu thủy 18.25
Kỹ thuật điện 26.73
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 27.12
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 28.57
Kỹ thuật hóa học 26.05
Kỹ thuật môi trường 18.29
Công nghệ thực phẩm 26.45
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 24.89
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) 25.37
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh) 22.21
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.48
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19.75
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 22.78
Kinh tế xây dựng 25.29
Quản lý tài nguyên và môi trường 23.32
Điện tử viễn thông (CTTT Việt – Mỹ) 22.63
Hệ thống nhúng và IoT (CTTT Việt – Mỹ) 24.08
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 24.89

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điềm chuẩn trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Công nghệ sinh học
Kỹ thuật máy tính
Công nghệ thông tin (Đặc thù, hợp tác doanh nghiệp)
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Nhật)
Công nghệ thông tin (CLC, đặc thù, hợp tác doanh nghiệp)
Công nghệ thông tin (CLC, đặc thù, hợp tác doanh nghiệp) – chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
Công nghệ chế tạo máy
Quản lý công nghiệp
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực)
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không)
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực – CLC)
Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật cơ điện tử (CLC)
Kỹ thuật nhiệt
Kỹ thuật nhiệt (CLC)
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Kỹ thuật tàu thủy
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điện (CLC)
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC)
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)
Kỹ thuật hóa học
Công nghệ thực phẩm
Công nghệ thực phẩm (CLC)
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp – CLC)
Kinh tế xây dựng
Kinh tế xây dựng (CLC)
Quản lý tài nguyên và môi trường
Điện tử viễn thông (CTTT Việt – Mỹ)
Hệ thống nhúng và IoT (CTTT Việt – Mỹ)
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)

3/ Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn 2022
Công nghệ sinh học 22.75
Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học Y dược) 22.8
Kỹ thuật máy tính 26
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 26.65
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 26.1
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) (CN Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) 26.5
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 15
Công nghệ chế tạo máy 22.5
Quản lý công nghiệp 21.5
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 20.8
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực) 21.5
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không) 22.15
Kỹ thuật Cơ điện tử 24.45
Kỹ thuật nhiệt 16.45
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 15
Kỹ thuật tàu thủy 15
Kỹ thuật ô tô 25.2
Kỹ thuật Điện 21.5
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 23.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25.2
Kỹ thuật hóa học 20.05
Kỹ thuật môi trường 15
Công nghệ thực phẩm 19.25
Kiến trúc 19.15
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 18.1
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) 16
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh) 15
Kỹ thuật xây dựng (Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng) 15
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15
Kinh tế xây dựng 19
Quản lý tài nguyên và môi trường 15
Ngành Điện tử viễn thông (CTTT Việt – Mỹ) 15.86
Hệ thống Nhúng và IoT (CTTT Việt – Mỹ) 16.16
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 22.25

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Công nghệ sinh học 24.0
Kỹ thuật máy tính 25.85
Công nghệ thông tin (Đặc thù, hợp tác doanh nghiệp) 27.2
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Nhật) 25.5
Công nghệ thông tin (CLC, đặc thù, hợp tác doanh nghiệp) 26.0
Công nghệ thông tin (CLC, đặc thù, hợp tác doanh nghiệp) – chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 25.1
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 20.05
Công nghệ chế tạo máy 23.85
Quản lý công nghiệp 23.85
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 23.0
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực) 24.75
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không) 23.8
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực – CLC) 23.1
Kỹ thuật cơ điện tử 25.65
Kỹ thuật cơ điện tử (CLC) 23.5
Kỹ thuật nhiệt 23.65
Kỹ thuật nhiệt (CLC) 17.65
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 22.5
Kỹ thuật tàu thủy 18.05
Kỹ thuật ô tô 25.0
Kỹ thuật điện 25.0
Kỹ thuật điện (CLC) 21.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 25.25
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) 21.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) 24.7
Kỹ thuật hóa học 23.25
Kỹ thuật môi trường 16.85
Công nghệ thực phẩm 25.15
Công nghệ thực phẩm (CLC) 19.65
Kiến trúc 23.25
Kiến trúc (CLC) 22.0
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 23.45
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) 22.55
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp – CLC) 18.0
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 18.4
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 21.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) 16.7
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17.05
Kinh tế xây dựng 23.75
Kinh tế xây dựng (CLC) 19.25
Quản lý tài nguyên và môi trường 19.0
Điện tử viễn thông (CTTT Việt – Mỹ) 21.04
Hệ thống nhúng và IoT (CTTT Việt – Mỹ) 19.28
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 20.5

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng các năm trước dưới đây:

Tên ngành Điểm chuẩn 2020
Điểm chuẩn Toán Hóa TTNV
Công nghệ sinh học 23 8 6.75 3
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 19.3 6.8 7 2
Công nghệ chế tạo máy 24 8 6.75 2
Quản lý công nghiệp 23 8 6.5 1
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 20.05 7.8 7 4
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) 24.65 8.4 7.5 1
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí hàng không) 24 8 7.75 1
Kỹ thuật cơ điện tử 25.5 9 7.75 3
Kỹ thuật nhiệt 22.25 7 7 3
Kỹ thuật tàu thủy 17.5 6 3.5 4
Kỹ thuật điện 24.35 8.6 7.5 1
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.5 8 7.75 3
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26.55 8.8 8 1
Kỹ thuật hóa học 21 6 7.5 1
Kỹ thuật môi trường 16.55 6.8 4.5 4
Công nghệ thực phẩm 24.5 8 8 2
Quản lý tài nguyên & môi trường 18.2 8.2 2.72 7
Kiến trúc 21.85 NK: 5.75, Toán 8.2, TTNV: 2
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) 20.9 6.4 7.5 1
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 23.75 8 7.25 1
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.6 7.4 6.5 6
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19.3 6.2 4.5 3
Kinh tế xây dựng 22.1 8.6 5.75 4
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17.5 6 4.25 1
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15.5 6 3.25 3
Kỹ thuật máy tính 26.65 8.4 8.25 3
Chương trình hợp tác doanh nghiệp
Công nghệ thông tin 27.5 9 8.87 5
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) 26.65 9.4 8.75 2
Chương trình Chất lượng cao
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Nhật) 25.65 8.4 7.75 4
Công nghệ thông tin (CLC hợp tác doanh nghiệp) 25.65 8.4 8.25 2
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) 20 7.4 6.75 4
Kỹ thuật cơ điện tử 23.25 8 7.5 4
Kỹ thuật nhiệt 16.15 7.4 5.5 2
Kỹ thuật điện 19.5 6.4 5.5 1
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 19.8 7.8 6 1
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.9 8.2 8 3
Công nghệ thực phẩm 17.1 7.6 4 1
Kiến trúc NK: 6, Toán: 8, TTNV: 1
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 17.1 5.6 5 5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.75 6 3.5 2
Kinh tế xây dựng 18.5 7 5.5 1
Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) 16.88 N1: 5.8, Toán: 5.4, NV1
Hệ thống nhúng (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) 18.26 N1: 5.6, Toán: 7.4, NV3
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 18.88 8 3.75 3