1 yên nhật bằng bao nhiêu tiền việt 2013
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property. Show X CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản... ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MIỄN PHÍ ĐỂ
Số hiệu:390/TB-KBNNLoại văn bản:Thông báoNơi ban hành:Kho bạc Nhà nước Trung ươngNgười ký:Tạ Anh TuấnNgày ban hành:01/03/2013Ngày hiệu lực:Đã biếtNgày công báo:Đang cập nhậtSố công báo:Đang cập nhậtTình trạng:Đã biết BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Số: 390/TB-KBNN Hà Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2013 THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 03 NĂM 2013 Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính; Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 3 năm 2013, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau: 1. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 3 năm 2013 là 1 USD = 20.828 đồng. 2. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 3 năm 2013 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này. 3. Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ: - Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ. - Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước. Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./. Nơi nhận: KT. TỔNG GIÁM ĐỐC Tạ Anh Tuấn PHỤ LỤC THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 3 NĂM 2013 STT TÊN NƯỚC TÊN NGOẠI TỆ Ký hiệu ngoại tệ VND/Ngoại tệ Bằng số Bằng chữ 1 SLOVAKIA SLOVAKKORUNA 09 SKK 967 2 MOZAMBIQUE MOZAMBICAN METICAL 10 MZN 694 3 NICARAGUA CORDOBA ORO 11 NIO 857 4 NAM TƯ NEW DINAR 12 YUM - 5 CHÂU ÂU EURO 14 EUR 27,383 6 GUINÉ - BISSAU GUINEA BISSAU PESO 15 GWP - 7 HONDURAS LEMPIRA 16 HNL 1,048 8 ALBANIA LEK 17 ALL 195 9 BA LAN ZLOTY 18 PLN 6,584 10 BULGARIA LEV 19 BGN 14,004 11 LIBERIA LIBERIAN DOLLAR 20 LRD 281 12 HUNGARY FORINT 21 HUF 93 13 SNG (NGA) RUSSIAN RUBLE( NEW) 22 RUB 682 14 MÔNG CỔ TUGRIK 23 MNT 15 15 RUMANI LEU 24 RON 6,272 16 TIỆP KHẮC CZECH KORUNA 25 CZK 1,070 17 TRUNG QUỐC YAN RENMINBI 26 CNY 3,348 18 CHDCND TRIỀU TIÊN NORTH KOREAN WON 27 KPW 160 19 CUBA CUBAN PESO 28 CUP 20,828 20 LÀO KIP 29 LAK 3 21 CAMPUCHIA RIEL 30 KHR 5 22 PAKISTAN PAKISTAN RUPEE 31 PKR 212 23 ARGENTINA ARGENTINE PESO 32 ARS 4,133 24 ANH VÀ BẮC IRELAND POUND STERLING 35 GBP 31,600 25 HÔNG KÔNG HONG KONG DOLLAR 36 HKD 2,685 26 PHÁP FRENCH FRANC 38 FRF 2,804 27 THỤY SĨ SWISS FRANC 39 CHF 22,413 28 CHLB ĐỨC DEUTSCH MARK 40 DEM 9,403 29 NHẬT BẢN YEN 41 JPY 225 30 BỒ ĐÀO NHA PORTUGUESE ESCUDO 42 PTE 92 31 GUINÉE GUINEA FRANC 43 GNF 3 32 SOMALIA SOMA SHILING 44 SOS 14 33 THÁI LAN BAHT 45 THB 701 34 BRUNEI DARUSSALAM BRUNEI DOLLAR 46 BND 16,855 35 BRASIL BRAZILIAN REAL 47 BRL 10,543 36 THỤY ĐIỂN SWEDISH KRONA 48 SEK 3,241 37 NA UY NORWEGIAN KRONE 49 NOK 3,665 38 ĐAN MẠCH DANISH KRONE 50 DKK 3,672 39 LUCXEMBOURG LUXEMBOURG FRANC 51 LUF 456 40 ÚC AUSTRALIAN DOLLAR 52 AUD 21,392 41 CANADA CANADIAN DOLLAR 53 CAD 20,376 42 SINGAPORE SINGAPORE DOLLAR 54 SGD 16,854 43 MALAYSIA MALAYSIAN RINGGIT 55 MYR 6,743 44 ALGÉRIE ALGERIAN DINAR 56 DZD 266 45 YEMEN YEMENI RIAL 57 YER 97 46 IRAQ IRAQI DINAR 58 IQD 18 47 LIBYA LEBANESE DINAR 59 LYD 16,464 48 TUNISIA TUNISIAN DINAR 60 TND 13,216 49 BỈ BELGIAN FRANC 61 BEF 456 50 MAROC MOROCCAN DIRHAM 62 MAD 2,460 51 COLOMBIA COLOMBIAN PESO 63 COP 11 52 CÔNG GÔ CFA FRANC BEAC 64 XAF 42 53 ANGOLA KWANZA REAJUSTADO 65 AOR 218 54 HÀ LAN NETHERLANDS GUILDER 66 NLG 8,346 55 MALI CFA FRANC BEAC 67 XOF 42 56 MYANMA KYAT 68 MMK 24 57 AI CẬP EGYPTIAN POUND 69 EGP 3,091 58 SYRIA SYRIAN POUND 70 SYP 295 59 LI BĂNG LIBIAN POUND 71 LBP 14 60 ETHIOPIA ETHIOPIAN BIRR 72 ETB 1,136 61 IRELAND IRISH POUND 73 IEP 23,325 62 THỔ NHĨ KỲ NEW TURKISH LIRA 74 TRY 11,584 63 ITALY ITALIAN LIRA 75 ITL 9 64 PHẦN LAN MARKKA 76 FIM 3,093 65 MEXICO MAXICAN PESO 77 MXN 1,633 66 PHILIPPINES PHILIPINE PESO 78 PHP 512 67 PARAGUAY GUARANI 79 PYG 5 68 HY LẠP DRACHMA 80 GRD 54 69 ẤN ĐỘ INDIAN RUPEE 81 INR 385 70 SRI LANKA SRILANCA RUPEE 82 LKR 164 71 BANGLADESH TAKA 83 BDT 264 72 INDONESIA RUPIAH 84 IDR 2 73 ÁO SCHILLING 85 ATS 1,337 74 QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ SDR 86 SDR - 75 ECUADOR SUCRE 87 ECS 1 76 NEW ZEALAND NEWZELAND DOLLAR 88 NZD 17,314 77 DJIBOUTI DJIBOUTI FRANC 89 DJF 119 78 TÂY BAN NHA SPANISH PESETA 90 ESP 111 79 PERU NUEVO SOL 92 PEN 8,059 80 PANAMA BALBOA 93 PAB 20,828 81 ĐÀI LOAN NEW TAIWAN DOLLAR 94 TWD 703 82 MA CAO PATACA 95 MOP 2,610 83 IRAN IRANIAN RIAL 96 IRR 2 84 CÔ OÉT KUWAITI DINAR 97 KWD 73,621 85 HÀN QUỐC WON 98 KRW 19 86 KHỐI CÁC NƯỚC XHCN RÚP CHUYỂN NHƯỢNG 100 RCN 20,828 87 ĐÔNG ĐỨC EAST GERMAN MARK 101 DDM 9,403 88 AFGHANISTAN AFGHAN AFGHANI 102 AFN 401 89 BAHAMAS BAHAMIAN DOLLAR 103 BSD 20,828 90 BAHRAIN BAHARAINI DINAR 104 BHD 55,250 91 BARBADOS BARBADOS DOLLAR 105 BBD 10,519 92 BELIZE BELIZE DOLLAR 106 BZD 10,466 93 MADAGASCAR MALAGASY ARIARY 107 MGA 10 94 ISRAEL NEW ISRAELI SHEKEL 108 ILS 5,626 95 JAMAICA JAMACAN DOLLAR 109 JMD 219 96 BOLIVIA BOLIVIANO 110 BOB 2,993 97 COSTA RICA COSTA RICAN COLON 111 CRC 42 98 GHANA CEDI 112 GHC 2 99 GUATEMALA QUETZAL 113 GTQ 2,661 100 MAURITANIA OUGUIYA 114 MRO 71 101 NEPAL NEPALESE RUPEE 115 NPR 242 102 NIGERIA NAIRA 116 NGN 132 103 SIERRA LEONE LEONE 117 SLL 5 104 NAM PHI RAND 118 ZAR 2,357 105 LESOTHO RAND 119 ZAR 2,357 106 URUGUAY PESO URUGUAYO 120 UYU 1,096 107 VENEZUELA BOLIVAR 121 VEF 3,314 108 CYPRUS CYPRUS POUND 122 CYP 52,397 109 TIỆP KHẮC (CŨ) CZECH KORUNA 123 CSK 1,070 110 SLOVENIA TOLAR 124 SIT 115 111 SOLOMON ISLANDS SOLOMON ISLANDS DOLLAR 125 SBD 155,201 112 ZAMBIA KWACHA 126 ZMK 4 113 ZIMBABWE ZIMBABWEAN DOLLAR 127 ZWD 55 114 ICELAND ICELAND KRONA 128 ISK 165 115 RWANDA RWANDA FRANC 129 RWF 33 116 MONTSERRAT EAST CARIBEAN DOLLAR 130 XCD 7,830 117 SAINT HELENA ST. HELENA POUND 131 SHP 13,743 118 SAINT KITTS AND NEVIS EAST CARIBEAN DOLLAR 132 XCD 7,830 119 SAINT LUCIA EAST CARIBIAN DOLLAR 133 XCD 7,830 120 LATVIA LATVIAN LATS 134 LVL 39,106 121 ARMENIA ARMENIAN DRAM 135 AMD 51 122 ARUBA ARUBAN GUILDER 136 AWG 11,701 123 GIOOC ĐA NI JORDANIAN DINAR 137 JOD 29,431 124 KAZAKHSTAN TENGE 138 KZT 139 125 HAITI GOURDE 139 HTG 490 126 KENYA KENYAN SHILING 140 KES 242 127 MOLDOVA MOLDOVAN LEU 141 MDL 1,703 128 QATA QATARI RIAL 142 QAR 5,721 129 WALLIS & FUTUNA ISLANDS CFP FRANC 143 XPF 231 130 FRENCH POLYNESIA CFP FRANC 144 XPF 231 131 MAURITIUS MAURITUS RUPEE 145 MUR 674 132 ST. VINCENT& THE GRENADINES EAST CARIBIAN DOLLAR 146 XCD 7,830 133 USSR RUP XO VIET 147 USR 682 134 ĐÔNG SAHARA MOROCCAN DIRHAM 148 MAD 2,460 135 LITHUANIA LITHUANIAN LITAS 149 LTL 7,934 136 SAMOA TALA 150 WST 47,444 137 UZBEKISTAN UZBEKISTAN SUM 151 UZS 10 138 VANUATU VATU 152 VUV 231 139 GIBRALTA GIBRALTAR POUND 153 GIP 13,735 140 OMAN RIAL OMANI 154 OMR 54,103 141 SWAZILAND LILANGENI 155 SZL 2,363 142 FALKLAND ISLANDS (MALVINAS) FALKLAND ISLANDS POUND 156 FKP 13,735 143 GRENADA EAST CARIBIAN DOLLAR 157 XCD 7,830 144 FIJI FIJI DOLLAR 158 FJD 37,074 145 UGANDA UGANDA SHILING 159 UGX 8 146 CAPE VERDE CAPE VERDE ESCUDO\ 160 CVE 251 147 NETH. ANTILLES NETH.ANTILLIAN GUILDER 161 ANG 11,970 148 UKRAINA HRYVNIA 162 UAH 2,557 149 CAYMAN ISLANDS CAYMAN ISLANDS DOLLAR 163 KYD 25,400 150 UNITED ARAB EMIRATES UAE DIRHAM 164 AED 5,671 151 MALDIVES RUFIYAA 165 MVR 1,378 152 COMOROS COMORO FRANC 166 KMF 56 153 CHILÊ UNIDADES DE FOMENTO 167 CLF 44 154 CỘNG HOÀ CÔNG GÔ FRANC CONGOLAIS 168 CDF 23 155 ERITREA NAKFA 169 ERN 1,389 156 ZAMBIA DALASI 170 GMD 651 157 ANGÔLA ANGOLAN KWANZA 171 AOA 218 158 CHILÊ CHILEAN PESO 172 CLP 44 159 COOK ISLANDS NEW ZWALAND DOLLAR 173 NZD 17,314 160 ESTONIA KROON 174 EEK 1,781 161 GEORGIA LARI 175 GEL 12,612 162 ANGUILLA EAST CARIBIAN DOLLAR 176 XCD 7,830 163 NEW CALEDONIA CFP FRANC 177 XPF 231 164 ANTIGUA AND BARBUDA EAST CARIBIAN DOLLAR 178 XCD 7,830 165 BERMUDA BERMUDIAN DOLLAR 179 BMD 20,828 166 BURUNDI BURUNDI FRANC 180 BIF 14 167 CROATIA KUNA 181 HRK 3,611 168 GUYANA GUYANA DOLLAR 182 GYD 104 169 MALTA MALTESE LIRA 183 MTL 6,112 170 SEYCHELLES SEYCHELLESS RUPEE 184 SCR 1,722 171 NAMIBIA NAMIBIA DOLLAR 185 NAD 2,356 172 EL SALVADOR EL SALVADOR COLON 186 SVC 2,382 173 NAMIBIA RAND 187 ZAD 2,356 174 LESOTHO LOTI 188 LSL 2,363 175 TURKMENISTAN MANAT 189 TMM 1 176 SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE DOBRA 190 STD 1 177 Ả RẬP XÊÚT SAUDI RYAL 191 SAR 5,554 178 MEXICO MEX.UNIDAD DE INVERSIOR 192 MXV 1,633 179 BHUTAN NGULTRUM 193 BTN 387 180 SUDAN SUDANESE DINAR 194 SDD 104 181 BOLIVIA MVDOL 195 BOV 2,993 182 SURINAME SURINAME DOLLAR 196 SRD 6,409 183 BELARUS BELARUSIAN RUBLE 197 BYB 2 184 BOSNIA AND HERZEGOVINA CONVERTIBLE MARKS 198 BAM 13,985 185 AZERBAIJAN AZERBAIJANIAN MANAT 199 AZN 26,587 186 BOTSWANA PULA 200 BWP 167,025 187 ECUADOR UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC) 201 ECV 1 188 TONGA PAANGA 202 TOP 36,374 189 DOMINICA EAST CARIBIAN DOLLAR 203 XCD 7,830 190 TRINIDAD AND TOBAGO TRINIDAD &TOBACO DOLLAR 204 TTD 3,280 191 ANDORRA ANDORRAN PESETA 205 ADP 111 192 CỘNG HOÀ DOMINICANA DOMINICAN PESO 206 DOP 510 193 ĐÔNG TIMOR RUPIAH 207 IDR 2 194 PAPUA NEW GUINEA KINA 209 PGK 45,034 195 TAJIKISTAN TAJIK RUBLE 210 TJR 13 196 MACEDONIA DENAR 211 MKD 446 197 TANZANIA TANZANIAN SHILLING 212 TZS 13 198 KYRGYZSTAN SOM 213 KGS 438 199 MALAWI KWACHA 214 MWK Thông báo 390/TB-KBNN năm 2013 tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 03 năm 2013 do Kho bạc Nhà nước ban hành Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh Thông báo 390/TB-KBNN ngày 01/03/2013 tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 03 ngày 01/03/2013 do Kho bạc Nhà nước ban hành Thông báo 390/TB-KBNN năm 2013 tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 03 năm ... Chọn văn bản so sánh thay thế: NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN Nội dung sửa đổi, hướng dẫn Chú thích: Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng. = Nội dung thay thế tương ứng; = Không có nội dung thay thế tương ứng; = Không có nội dung bị thay thế tương ứng; = Nội dung được sửa đổi, bổ sung. Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh và cố định bảng so sánh. Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung. Double click để xem tất cả nội dung không có thay thế tương ứng. Tắt so sánh [X] để trở về trạng thái rà chuột ban đầu. FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN FILE ATTACHED TO DOCUMENT Địa chỉ:17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCMĐiện thoại:(028) 3930 3279 (06 lines)E-mail:[email protected]IP: 168.138.186.133 Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
TP. HCM, ngày 31/05/2021 Thưa Quý khách, Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại. Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng. Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021. Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là: sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật, và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam, nhằm: Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”, và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần; Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống. TP. HCM, ngày 20/07/2022 Thư Xin Lỗi Vì Đang Bị Tấn Công DDoS THƯ VIỆN PHÁP LUẬT chân thành xin lỗi Quý khách vì website không vào được hoặc vào rất chậm trong hơn 1 ngày qua. Khoảng 8 giờ sáng ngày 19/7/2022, trang www.ThuVienPhapLuat.vn có biểu hiện bị tấn công DDoS dẫn đến quá tải. Người dùng truy cập vào web không được, hoặc vào được thì rất chậm. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã báo cáo và nhờ sự hỗ trợ của Trung Tâm Giám sát An toàn Không gian mạng Quốc gia (NCSC), nhờ đó đã phần nào hạn chế hậu quả của cuộc tấn công. Đến chiều ngày 20/07 việc tấn công DDoS vẫn đang tiếp diễn, nhưng người dùng đã có thể sử dụng, dù hơi chậm, nhờ các giải pháp mà NCSC đưa ra. DDoS là hình thức hacker gửi lượng lớn truy cập giả vào hệ thống, nhằm gây tắc nghẽn hệ thống, khiến người dùng không thể truy cập và sử dụng dịch vụ bình thường trên trang www.ThuVienPhapLuat.vn . Tấn công DDoS không làm ảnh hưởng đến dữ liệu, không đánh mất thông tin người dùng. Nó chỉ làm tắc nghẽn đường dẫn, làm khách hàng khó hoặc không thể truy cập vào dịch vụ. Ngay khi bị tấn công DDoS, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã họp xem thời gian qua mình có làm sai hay gây thù chuốc oán với cá nhân tổ chức nào không. Và nhận thấy mình không gây thù với bạn nào, nên chưa hiểu được mục đích của lần DDoS này là gì. Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
Luật sư Nguyễn Thụy Hân, Phòng Cộng Đồng Ngành Luật cho rằng: “Mỗi ngày chúng tôi hỗ trợ pháp lý cho hàng ngàn trường hợp, phổ cập kiến thức pháp luật đến hàng triệu người, thiết nghĩ các hacker chân chính không ai lại đi phá làm gì”. Dù thế nào, để xảy ra bất tiện này cũng là lỗi của chúng tôi, một lần nữa THƯ VIỆN PHÁP LUẬT xin gửi lời xin lỗi đến cộng đồng, khách hàng. Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm. Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng 1 yên nhất giá bao nhiêu?4. 1 yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?. Trước đây 1 yên bằng bao nhiêu tiền Việt?Quy đổi 1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?. Đồng xu 1 yen của nhất làm bằng chất liệu gì?Đồng tiền xu 1 yên (一円硬貨 Ichi-en kōka) là mệnh giá nhỏ nhất của đồng Yên Nhật. Đồng tiền xu một yên Nhật đầu tiên được đúc hoàn toàn bằng bạc vào năm 1871, nhưng sau đó loại đồng tiền bằng vàng cũng được sản xuất và được sử dụng song song với đồng tiền bạc.
Jye là tiền gì?Yên (Nhật: 円 えん Hepburn: en, biểu tượng: ¥; ISO 4217: JPY; cũng được viết tắt là JP¥) là tiền tệ chính thức của Nhật Bản. Đây là loại tiền được giao dịch nhiều thứ ba trên thị trường ngoại hối sau đồng đô la Mỹ và đồng euro.
|