Đề bài - đề kiểm tra 15 phút - đề số 1 - bài 1 - chương 4 - đại số 9

Vậy\[a = - {3 \over 2}\] thì\[0 < {{2 + \sqrt 5 } \over 4} < {{2 + \sqrt 6 } \over 4}\]\[\; \Rightarrow f\left[ {{{2 + \sqrt 5 } \over 4}} \right] > f\left[ {{{2 + \sqrt 6 } \over 4}} \right].\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Đề bài
  • LG bài 1
  • LG bài 2
  • LG bài 3

Đề bài

Bài 1: Cho hàm số \[y = a{x^2}.\]

a] Xác định a, biết rằng đồ thị [P ] của hàm số đi qua điểm \[A[2; 4].\]

b] Vẽ đồ thị của hàm số với a vừa tìm được ở câu trên.

Bài 2: Cho hàm số : \[y = f\left[ x \right] = - {3 \over 2}{x^2}.\] So sánh \[f\left[ {{{2 + \sqrt 5 } \over 4}} \right]\] và \[f\left[ {{{2 + \sqrt 6 } \over 4}} \right].\]

Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số : \[y = \left[ {{m^2} + 1} \right]{x^2}.\]

LG bài 1

Phương pháp giải:

a.Thế tọa độ của điểm A vào hàm số ta tìm được a

b.

Bước 1:Tìm tập xác định của hàm số.

Bước 2:Lập bảng giá trị

Bước 3:Vẽ đồ thị và kết luận.




Lời giải chi tiết:

Bài 1:a] \[A \in [P] \Rightarrow - 4 = a.{\left[ 2 \right]^2} \Rightarrow a = - 1\]

Ta có : \[y = - {x^2}.\]

b] Vẽ đồ thị \[y = - {x^2}.\]

TXĐ: \[x \in \mathbb{R}\]

Bảng giá trị :

x

2

1

0

1

2

y

4

1

0

1

4

Đồ thị [P] của hàm số là một parabol có đỉnh là O và trục Oy là trục đối xứng [ Xem hình vẽ].

LG bài 2

Phương pháp giải:

Chỉ ra hàm số nghịch biến[do a 0 rồi đi so sánh

Lời giải chi tiết:

Bài 2:Nếu \[a = - {3 \over 2} < 0\] thì hàm số nghịch biến khi \[x > 0\].

Vậy\[a = - {3 \over 2}\] thì\[0 < {{2 + \sqrt 5 } \over 4} < {{2 + \sqrt 6 } \over 4}\]\[\; \Rightarrow f\left[ {{{2 + \sqrt 5 } \over 4}} \right] > f\left[ {{{2 + \sqrt 6 } \over 4}} \right].\]

LG bài 3

Phương pháp giải:

Từ \[{m^2} + 1 > 0\], với mọi m thuộc R ta suy ra GTNN của hàm số

Lời giải chi tiết:

Bài 3:Ta có : \[{m^2} + 1 > 0\], với mọi m thuộc R . Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 0, khi \[x = 0.\]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề