Dđừng chơi quên đường về tiếng trung là gì năm 2024

Thượng lộ bình an tiếng Trung là 一路平安 Yīlù píng'ān, âm Hán Việt là nhất lộ bình an thường được sử dụng trong tình huống từ biệt với ý nghĩa là cả chặng đường bình an vô sự

Dđừng chơi quên đường về tiếng trung là gì năm 2024

Những câu chúc thượng lộ bình an trong tiếng Trung

Thượng lộ bình an tiếng Trung là 一路平安 Yīlù píng'ān, âm Hán Việt là nhất lộ bình an thường được sử dụng trong tình huống từ biệt với ý nghĩa là cả chặng đường bình an vô sự. Trong các mẫu câu đưa tiễn cũng có thể sử dụng 一帆顺风 Yī fān shùnfēng hoặc 一帆风顺Yīfānfēngshùn đều dịch là thuận buồm xuôi gió chúc người đi được thuận lợi, may mắn

Cùng với “Xin chào” thì “Tạm biệt” cũng là câu nói được chúng ta sử dụng rất nhiều trong đời sống hàng ngày. Vậy bạn có biết trong tiếng Trung, có những mẫu câu nào dùng để tạm biệt hay dùng để đưa tiễn bạn bè, người thân trước một chuyến đi xa không? Hãy cùng Tiếng Trung Ánh Dương tìm hiểu những câu chào tạm biệt hay gửi gắm tình cảm, ý nghĩa của người chúc đối với người đi xa trong bài học ngày hôm nay nhé.

Để giúp bạn tự học tiếng Trung hiệu quả tại nhà, Tiếng Trung Thượng Hải đã tìm hiểu và mong muốn gửi đến bạn 60 câu thành ngữ tiếng Trung hay và thông dụng trong đời sống.

Bởi vì Thành ngữ Tiếng Trung vừa đa dạng phong phú vừa đúc kết kinh nghiệm và tri thức của cả dân tộc Trung Hoa. Học tiếng Trung qua thành ngữ vừa giúp bạn tích lũy vốn từ vừa có được càng nhiều tri thức.

Tiếng Hán Phiên âm Ý nghĩa1. 知人知面不知心 Zhīrén zhī miàn bùzhī xīn Biết người biết mặt không biết lòng 2. 路遥知马力日久见人心 Lù yáo zhī mǎlì rì jiǔ jiàn rénxīn Đường xa mới biết sức ngựa, ngày dài mới hiểu lòng người 3. 万事开头难 Wànshì kāitóu nán Vạn sự khởi đầu nan 4. 良药苦口利于病,忠言逆耳利于行 Liángyào kǔkǒu lìyú bìng, zhōngyánnì’ěr lìyú xíng Thuốc đắng dã tật, sự thật mất lòng 5. 在家靠父母,出门靠朋友 Zàijiā kào fùmǔ, chūmén kào péngyǒu Ở nhà dựa vào bố mẹ, ra ngoài nhờ vào bạn bè6. 有福同享,有难同当 Yǒufú tóng xiǎng, yǒu nán tóng dāng Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu 7. 江山易改本性难移 Jiāngshān yì gǎi běnxìng nán yí Giang sơn dễ đổi bản tính khó dời 8. 病从口入祸从口出 Bìng cóng kǒu rù huò cóng kǒu chū Bệnh từ miệng vào, họa từ miệng mà ra 9. 君子一言驷马难追。 Jūnzǐ yī yán sìmǎ nán zhuī Quân tử nhất ngôn tứ mã nan truy 10.临时抱佛脚 Línshí bàofójiǎo Nước đến chân mới nhảy 11.避坑落井 Bì kēng luòjǐng Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa 12.班门弄斧 Bānménnòngfǔ Múa rìu qua mắt thợ 13.破财免灾 Pòcái miǎn zāi Của đi thay người 14.飞来横祸 Fēiláihènghuò Tai bay vạ gió 15.此一时,彼一时 Cǐ yīshí, bǐ yīshí Sông có khúc, người có lúc 16.半斤八两 Bànjīnbāliǎng Kẻ tám lạng người nửa cân 17.姜还是老的辣 Jiāng háishì lǎo de là Gừng càng già càng cay 18.赔了夫人又折兵 Péile fūrén yòu zhé bīng Mất cả chì lẫn chài 19.水落石出 Shuǐluòshíchū Cháy nhà mới ra mặt chuột 20.无风不起浪 Wúfēngbùqǐlàng Không có lửa thì sao có khói

Dđừng chơi quên đường về tiếng trung là gì năm 2024

Tiếng Hán Phiên âm Ý nghĩa21.吃咸口渴 Chī xián kǒu kě Ăn mặn khát nước 22.双手抓鱼 Shuāngshǒu zhuā yú Bắt cá hai tay 23.惜墨如金 Xīmòrújīn Bút sa gà chết 24.饱暖思淫欲 Bǎo nuǎn sī yínyù Ăn no rửng mỡ 25.噤若寒蝉 Jìnruòhánchán Câm như hến 26.心劳日出 Xīn láo rì chū Cố đấm ăn xôi 27.火中取栗 Huǒzhōngqǔlì Cốc mò cò xơi 28.食树户树 Shí shù hù shù Ăn cây nào rào cây ấy 29.不劳而获 Bùláo’érhuò Ăn không ngồi rồi 30.激浊扬清 Jī zhuó yáng qīng Gạn đục khơi trong 31.装聋作哑 Zhuāng lóng zuò yǎ Giả câm giả điếc 32.无病呻呤 Wú bìng shēn ling Giả vờ giả vịt 33.心回意转 Xīn huí yì zhuǎn Hồi tâm chuyển ý 34.合情合理 Héqínghélǐ Hợp tình hợp lí 35.为人作嫁 Wéirénzuòjià Làm dâu trăm họ 36.蜻蜓点水 Qīngtíngdiǎnshuǐ Làm như gãi ghẻ 37.雪花飞舞 Xuěhuā fēiwǔ Tuyết hoa phi vũ 38.冰清玉洁 Bīngqīngyùjié Băng thanh ngọc khiết 39.万里雪飘 Wànlǐ xuě piāo Tuyết bay ngàn dặm 40.岁寒三友 Suì hán sānyǒu Tuế hàn tam hữu

Dđừng chơi quên đường về tiếng trung là gì năm 2024

Tiếng Hán Phiên âm Ý nghĩa41.寒风刺骨 Hán fēng cìgǔ Lạnh thấu xương 42.冷若冰霜 Lěngruòbīngshuāng Lạnh như băng 43.口是心非 Kǒushìxīnfēi Nghĩ một đằng nói một nẻo 44.这山望着那山高 Zhè shān wàngzhe nà shāngāo Đứng núi này trông núi nọ 45.吹毛求疵 Chuīmáoqiúcī Bới lông tìm vết 46.三天打鱼两天晒网 Sān tiān dǎ yú liǎng tiān shài wǎng Bữa đực bữa cái 47.纸抱不住针 Zhǐ bào bù zhù zhēn Cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra 48.画蛇添足 Huàshétiānzú Vẽ rắn thêm chân 49.画龙点睛 Huàlóngdiǎnjīng Vẽ rồng điểm mắt 50.树欲静而风不止 Shù yù jìng ér fēng bùzhǐ Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng 51.树高影大 Shù gāo yǐng dà Cây cao bóng cả 52.礼尚往来 Lǐshàngwǎnglái Có qua có lại 53.父母之心 Fùmǔ zhī xīn Tấm lòng cha mẹ 54. 瘌 蛤蟆 想吃天鹅肉 Là hámá xiǎng chī tiān’é ròu Cóc ghẻ đòi ăn thịt thiện nga/ Đũa mốc mà chòi mâm son 55.后浪推前浪 Hòulàng tuī qiánlàng Tre già măng mọc 56.忍无可忍 Rěnwúkěrěn Con giun xéo mãi cũng quằn 57.牛死留皮人死留名 Niú sǐ liú pí rén sǐ liú míng Hổ chết để da, người ta chết để tiếng. 58.任劳任怨 Rènláorènyuàn Chịu thương chịu khó 59.浑水摸鱼 Húnshuǐmōyú Đục nước béo cò 60.敢作敢当 Gǎn zuò gǎndāng Dám làm dám chịu.

Dđừng chơi quên đường về tiếng trung là gì năm 2024

Xem thêm

TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY (PHẦN 2)

CÁC CÂU CHÚC THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG TRUNG

CÂU CHỬI TIẾNG TRUNG

ĐỒ ĂN SÁNG TRONG TIẾNG TRUNG