Máy cắt cỏ trong tiếng anh là gì

Máy cắt cỏ tiếng Anh là gì? Muốn biết từ này tiếng Anh viết thế nào, phát âm hay cách dùng ra sao,… và những thông tin liên quan, thì đừng bỏ qua bài viết này của Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội nhé!

Ý nghĩa Ví dụ
Lawnmower/Mower máy cắt cỏ This lawnmower runs on gasoline.

Có hai cách đọc từ này theo giọng Anh – Anh (BrE) và Anh – Mỹ (NAmE), cụ thể theo từ điển Oxford như sau:

  • Giọng Anh – Anh (BrE): /ˈlɔːnməʊə(r)/
  • Giọng Anh – Mỹ (NAmE): /ˈlɔːnməʊər/

Dưới đây là một số ví dụ giúp các bạn dễ hình dung cách dùng và vị trí của từ trong câu hơn:

Bạn đang xem: Máy cắt cỏ tiếng Anh là gì – 1 số ví dụ

  1. In the United States, over 12,000 people per year are hospitalized as a result of lawnmower accidents. (Tại Hoa Kỳ, hơn 12.000 người mỗi năm phải nhập viện do hậu quả của tai nạn máy cắt cỏ)
  2. Batteries can be in the interior of the lawnmower or on the outside. (Pin có thể được đặt trong nội thất của máy cắt cỏ hoặc ở bên ngoài)
  3. I borrowed my neighbor’s mower. (Tôi mượn máy cắt cỏ của hàng xóm)
  4. Beginning in 2011, the United States Environmental Protection Agency set standards for lawnmower equipment emissions and expects a reduction of at least 35 percent. (Bắt đầu từ năm 2011, Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ đã thiết lập các tiêu chuẩn về khí thải cho các thiết bị máy cắt cỏ và dự kiến giảm ít nhất 35%)

Trên đây là phần thông tin về dịch nghĩa và ví dụ minh họa để trả lời cho câu hỏi máy cắt cỏ tiếng Anh là gì, mong rằng sẽ giúp ích cho các bạn trong học tập và công việc.

Đăng bởi: Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội

Chuyên mục: Học Tiếng Anh

Back to top button

Máy cắt cỏ tiếng Anh là gì – 1 số ví dụ

Máy cắt cỏ tiếng Anh là gì? Muốn biết từ này tiếng Anh viết thế nào, phát âm hay cách dùng ra sao,… và những thông tin liên quan, thì đừng bỏ qua bài viết này của Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội nhé!

Máy cắt cỏ tiếng Anh là gì – 1 số ví dụ

Ý nghĩa Ví dụ Lawnmower/Mower máy cắt cỏ This lawnmower runs on gasoline.

Có hai cách đọc từ này theo giọng Anh – Anh (BrE) và Anh – Mỹ (NAmE), cụ thể theo từ điển Oxford như sau:

  • Giọng Anh – Anh (BrE): /ˈlɔːnməʊə(r)/
  • Giọng Anh – Mỹ (NAmE): /ˈlɔːnməʊər/

Dưới đây là một số ví dụ giúp các bạn dễ hình dung cách dùng và vị trí của từ trong câu hơn:

Bạn đang xem: Máy cắt cỏ tiếng Anh là gì – 1 số ví dụ

  1. In the United States, over 12,000 people per year are hospitalized as a result of lawnmower accidents. (Tại Hoa Kỳ, hơn 12.000 người mỗi năm phải nhập viện do hậu quả của tai nạn máy cắt cỏ)
  2. Batteries can be in the interior of the lawnmower or on the outside. (Pin có thể được đặt trong nội thất của máy cắt cỏ hoặc ở bên ngoài)
  3. I borrowed my neighbor’s mower. (Tôi mượn máy cắt cỏ của hàng xóm)
  4. Beginning in 2011, the United States Environmental Protection Agency set standards for lawnmower equipment emissions and expects a reduction of at least 35 percent. (Bắt đầu từ năm 2011, Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ đã thiết lập các tiêu chuẩn về khí thải cho các thiết bị máy cắt cỏ và dự kiến giảm ít nhất 35%)

Trên đây là phần thông tin về dịch nghĩa và ví dụ minh họa để trả lời cho câu hỏi máy cắt cỏ tiếng Anh là gì, mong rằng sẽ giúp ích cho các bạn trong học tập và công việc.

Đăng bởi: Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội

Chuyên mục: Học Tiếng Anh

“Cỏ” là một loại thực vật phổ biến ở cả Việt Nam và các nước phương Tây, tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ này. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Bạn đang xem: Cỏ tiếng anh là gì

 (Hình minh họa cho “GRASS”, Cỏ trong Tiếng Anh)

Mục lục

  • 1 1. Định nghĩa về “Cỏ” trong Tiếng Anh
  • 2  
  • 3 2. Các ví dụ minh họa cho “Cỏ” trong Tiếng Anh
  • 4 3. Các cụm từ cố định với “Grass” trong Tiếng Anh
  • 5 Related

1. Định nghĩa về “Cỏ” trong Tiếng Anh

“Cỏ “ trong Tiếng Anh là “GRASS”, phát âm là /ɡræs/.

 

2. Các ví dụ minh họa cho “Cỏ” trong Tiếng Anh

Grass is a low, green plant that grows naturally over a lot of the earth’s surface, having groups of very thin leaves that grow close together in large numbers.

Cỏ là một loại cây xanh, thấp, mọc tự nhiên trên nhiều bề mặt trái đất, có các nhóm lá rất mỏng mọc gần nhau với số lượng lớn.

A narrow band of grass separated the greenhouse from the vegetable garden.

Một dải cỏ hẹp ngăn cách nhà kính với vườn rau.

Wildflowers and grasses of the Great Plains thrive without chemicals or fertilizers.

Hoa dại và cỏ ở Great Plains phát triển mạnh mà không cần đến hóa chất hoặc phân bón.

Visitors are requested not to walk on the grass, that is the general regulation of all parks in the city.

Du khách được yêu cầu không đi bộ trên bãi cỏ, đó là quy định chung của mọi công viên trong thành phố.

3. Các cụm từ cố định với “Grass” trong Tiếng Anh

Cụm từ

Grass roots (n)

những người bình thường trong một xã hội, phong trào hoặc tổ chức.

The feeling among the grassroots of the Party is that the leaders are not radical enough.Cảm giác giữa những thành viên trong Đảng là những người lãnh đạo chưa đủ cấp tiến.

Grass-roots (a)

liên quan đến những người bình thường trong một xã hội hoặc một tổ chức.

The initiative has grassroots support.Sáng kiến ​​có sự hỗ trợ của tổ chức.

Grass skirt

một chiếc váy làm từ những mảnh cỏ thật hoặc cỏ nhân tạo dài, được các vũ công ở các đảo Thái Bình Dương mặc theo phong cách truyền thống.

They have their hair tied up with a bone, wearing a grass skirt, or kilt, tanned skin, large eyes, and a large head.Họ cột tóc cao bằng xương, mặc váy cỏ, hoặc hàng kg, da rám nắng, mắt to và đầu to.

Glass widow

một người phụ nữ dành nhiều thời gian cho bạn đời của mình, thường là vì anh ấy hoặc cô ấy đang làm việc ở một nơi khác.

 I can say without exaggeration that the whole of my constituency is strewn with these naval grass widows.

Xem thêm: Mofen 400 Là Thuốc Gì ? Tác Dụng, Liều Dùng, Tác Dụng Phụ, Giá Bán

Tôi có thể nói không rằng toàn bộ khu vực bầu cử của tôi rải rác những góa phụ cỏ hải quân này.

Lemon grass

một loại cỏ nhiệt đới với hương vị như chanh, được sử dụng đặc biệt trong nấu ăn Đông Nam Á

Banana, pomegranate, pepper, coffee, grapefruit, cucumber, onion, oat, potato, and lemongrass (citronella) are few examples of common sources in Asia.Chuối, lựu, hạt tiêu, cà phê, bưởi, dưa chuột, hành tây, yến mạch, khoai tây và cỏ chanh (sả) là một vài ví dụ về các nguồn phổ biến.

Pampas grass

Bông lau

Pampas is tall grass with silver-coloured flowers.Bông lau là cỏ cao có hoa màu bạc.

Tall- grass prairie

một vùng đất bằng phẳng rộng rãi ở miền trung nước Mỹ, nơi có nhiều loại cỏ cao mọc lên.

Tall- grass prairie is an appropriate place to take some photos.Những đồng cỏ cao là một nơi thích hợp để chụp ảnh.

 (Hình ảnh minh họa cho “PAMPAS GRASS”, cỏ bông lau trong Tiếng Anh)

(Hình ảnh minh họa cho “GRASS SKIRTS”, váy cỏ trong Tiếng Anh

Cụm động từ

Grass on sb

nói với cảnh sát hoặc ai đó có thẩm quyền về một hành vi tồi tệ.

Dan grassed on them to the local police because they cut many trees. Dan báo cáo họ với cảnh sát vì học đã chặt quá nhiều cây.

Grass sth over

trồng cỏ trên một khu đất

My mother grassed the road over.Mẹ tôi trồng cỏ trên khắp con đường.

Thành ngữ

The grass is (always) greener (on the other side)

điều gì đó mà bạn nói có nghĩa là những người khác dường như luôn ở trong hoàn cảnh tốt hơn bạn, mặc dù họ có thể không

I sometimes think I’d be happier teaching in Spain. Oh well, the grass is always greener on the other side!Đôi khi tôi nghĩ tôi sẽ vui hơn nếu dạy học ở Tây Ba Nha. Nhưng mà, thực tế thì sẽ không như vậy đâu.

Put sb out to grass

khiến ai đó ngừng công việc lâu dài vì họ quá già.

The boss put my mom out to grass as she has worked for his company for 30 years.Ông chủ cho mẹ tôi nghỉ hưu vì bà đã làm cho công ty 30 năm rồi.

Kick sb into long grass

trì hoãn việc giải quyết một việc gì đó, đặc biệt là vì bạn muốn mọi người quên nó đi.

It is disgraceful that the Treasury had kicked the task force’s report into the long grass.Thật đáng hổ thẹn khi Treasury đã cố lơ báo cáo của Force đi.

 Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “Grass”, Cỏ trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “Grass” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.