Nước tẩy rửa tiếng anh là gì

Nước lau kính tiếng Anh là glass cleaner water, phiên âm ɡlaːs ˈkliːnər ˈwoːtə, là sản phẩm tẩy rửa vô cùng cần thiết và làm sạch mọi vết bẩn trên bề mặt kính.

Nước lau kính tiếng Anh là glass cleaner water, phiên âm /ɡlaːs ˈkliːnər ˈwoːtə/, là sản phẩm tẩy rửa vô cùng cần thiết và làm sạch mọi vết bẩn trên bề mặt kính, sử dụng dễ dàng, tiện lợi, lau chùi được nhiều đồ dùng khác nhau.

Sản phẩm nước lau kính thương hiệu nổi tiếng như Lix, Gift, Lord, Mr Muscle, Ocleen, Glass Cleaner Sandokkaebi, Power View, Goodmaid, Sumo, Earth Choice.

Hướng dẫn sử dụng nước lau kính đúng cách bằng tiếng Anh.

Turn the glass wiper stopper over On.

Nước tẩy rửa tiếng anh là gì

Vặn nút chai nước lau kính qua On.

Spray Cif on the surface to be cleaned.

Phun Cif lên bề mặt cần làm sạch.

Wipe clean with a damp cloth.

Lau sạch bằng khăn ẩm.

After use tighten the stopper.

Sau khi sử dụng vặn chặt lại nút chai.

Do not use on TV screens and computers.

Không sử dụng trên màn hình TV và máy tính.

Mẫu câu về nước lau kính bằng tiếng Anh.

Glass cleaning products of famous brands such as Cif, Gift, Lix are now widely sold in shops supermarkets, large and small across the country.

Sản phẩm nước lau kính của các thương hiệu nổi tiếng như Cif, Gift, Lix hiện đang có bán rộng rãi tại các cửa hàng, siêu thị lớn nhỏ trên khắp cả nước.

Choose to buy genuine glass cleaner, quality, safe, effective, good price, you should buy in supermarkets, large stores, reputable as green department store.

Chọn mua được nước lau kính chính hãng, chất lượng, dùng an toàn, hiệu quả, giá tốt, bạn nên đến mua ở những siêu thị, cửa hàng lớn, uy tín như bách hóa xanh.

Đây là một giải pháp tự

nhiên hơn so với sử dụng hóa chất tẩy rửa.

chất tẩy rửa hóa học

hóa chất chất tẩy rửa

chất tẩy rửa dầu

chất tẩy rửa được

chất tẩy rửa sẽ

chất tẩy rửa mặt

Hóa chất tẩy rửa đóng một vai trò thiết yếu trong cuộc sống hàng ngày của mỗi

gia đình, ở trường học và trong văn phòng.

chất tẩy rửa da

chất tẩy hóa học

chất tẩy rửa bạn

chất tẩy rửa chén

Sự sạch sẽ đến từng chi tiết trên cơ sở hiểu biết chuyên sâu về lĩnh vực vệ sinh,

thiết bị vệ sinh, hóa chất tẩy rửa.

chất tẩy rửa hóa học

chemical cleanerschemical detergents

hóa chất và chất tẩy rửa

chemicals and detergentschemicals and cleaners

chất tẩy rửa dầu

oil cleanser

chất tẩy rửa được

detergents are

chất tẩy rửa sẽ

detergent will

chất tẩy rửa mặt

facial cleansersface cleanserfacial cleanser

chất tẩy rửa da

skin cleansers

chất tẩy hóa học

chemical detergenta chemical bleachchemical cleanerchemical peel

chất tẩy rửa bạn

cleaners youdetergent you

chất tẩy rửa chén

dish detergent

chất tẩy rửa lỏng

liquid detergent

chất tẩy rửa enzyme

enzyme cleanersenzymatic cleanersdetergent enzyme

chất tẩy rửa anion

anionic detergents

chất tẩy rửa sàn

floor cleaners

thêm chất tẩy rửa

add detergent

chất tẩy rửa cống

drain cleaners

nước và chất tẩy rửa

water and detergent

chất tẩy rửa của bạn

your detergent

sau khi chất tẩy rửa

after the cleanser

chất tẩy rửa

detergentcleanerscleanserscleaning agentscouring agent

hóanoun

hóagoodschemicalchemistryculturehoachemotherapymerchandisecargopetrochemical

hóaverb

turnstransformed

chấtnoun

substanceagentmatterqualitymaterialingredientchemicalsnaturecompoundsessencepropertieswaste

chấtadjective

physicalliquidfluidfat

tẩynoun

bleacheraserremoverremovaldetergentpurification

tẩyverb

picklingpurgingcleaningexfoliatingscrubbingwaxingwhiteningdegreasepurifiedscouringdedusting

rửanoun

washlaunderingrinselavagewasherrinses

rửaverb

cleaningflushwashingwashedwashesrinsingcleanrinsedcleanedflushingflushed

rửa

to launderthe washing

rửaadjective

cleaner