Toán luyện tập chung lớp 4 trang 35 năm 2024

  • Toán luyện tập chung lớp 4 trang 35 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Toán luyện tập chung lớp 4 trang 35 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

  1. 82 360 945 đọc là: Tám mươi hai triệu ba trăm sáu mươi nghìn chín trăm bốn mươi lăm. Giá trị của số 2 là 2 000 000

7 283 096 đọc là: Bảy triệu hai tăm tám mươi ba nghìn không trăm chín mươi sáu. Giá trị của số 2 là 200 000

1 547 238 đọc là: Một triệu năm trăm bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám. Giá trị của số 2 là 200

Bài 2. (Trang 35 SGK Toán 4)

Viết chữ số thích hợp vào ô trống:

Toán luyện tập chung lớp 4 trang 35 năm 2024

Bài giải

Toán luyện tập chung lớp 4 trang 35 năm 2024

{ads_vuong}

Bài 3. (Trang 35 SGK Toán 4)

Dựa vào biểu đồ để viết tiếp vào chỗ chấm:

Toán luyện tập chung lớp 4 trang 35 năm 2024

  1. Khối lớp Ba có ….. lớp. Đó là các lớp:………………………
  1. Lớp 3A có …… học sinh giỏi toán. Lớp 3B có…. học sinh giỏi toán. Lớp 3C có …. học sinh giỏi toán.
  1. Trong khối lớp Ba: Lớp….. có nhiều học sinh giỏi toán nhất, lớp…… có ít học sinh giỏi toán nhất.
  1. Trung bình mỗi lớp Ba có…. học sinh giỏi toán.

Bài giải

  1. Khối lớp Ba có 3 lớp. Đó là các lớp: 3A, 3B và 3C
  1. Lớp 3A có 18 học sinh giỏi toán. Lớp 3B có 27 học sinh giỏi toán. Lớp 3C có 21 học sinh giỏi toán.

Với giải bài tập Toán lớp 4 trang 35 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 4 biết cách làm bài tập Toán lớp 4 trang 35.

Giải Toán lớp 4 trang 35 (sách mới) | Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều

Quảng cáo

  • Giải Toán lớp 4 trang 35 Kết nối tri thức Xem lời giải
  • Giải Toán lớp 4 trang 35 Chân trời sáng tạo Xem lời giải
  • Giải Toán lớp 4 trang 35 Cánh diều Xem lời giải



Lưu trữ: Giải Toán lớp 4 trang 35, 36 Luyện tập chung (sách cũ)

Giải Toán lớp 4 trang 35 Bài 1: a) Viết số tự nhiên liền sau của só 2 835 917

  1. Viết số tự nhiên liền trước của số 2 835 917
  1. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau: 82 360945; 7 283 096; 1 547 238;

Phương pháp giải

Lời giải:

  1. Số tự nhiên liền sau của số 2 835 917 là 2 835 918.
  1. Số tự nhiên liền trước của số 2 835 917 là 2 835 916.
  1. +) 82 360 945 đọc là: Tám mươi hai triệu ba trăm sáu mươi nghìn chín trăm bốn mươi lăm.

Chữ số 2 trong số 82 360 945 thuộc hàng triệu nên có giá trị là 2 000 000.

+) 7 283 096 đọc là: Bảy triệu hai trăm tám mươi ba nghìn không trăm chín mươi sáu.

Chữ số 2 trong số 7 283 096 thuộc hàng trăm nghìn nên có giá trị là 200 000.

+) 1 547 238 đọc là: Một triệu năm trăm bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám.

Chữ số 2 trong số 1 547 238 thuộc hàng trăm nên có giá trị là 200.

Giải Toán lớp 4 trang 35 Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống (CTGT bỏ bài này):

Quảng cáo

Phương pháp giải

Lời giải:

  1. 475936 > 475 836;
  1. 903 876 < 913 000;
  1. Ta có: 5 tấn 175kg = 5175kg.

Từ đó ta có: 5175kg > 5◻75kg.

Mà: 5175kg > 5075kg.

Do đó, chữ số thích hợp điền vào ô trống là 0.

  1. Ta có: 2750kg = 2000kg + 750kg = 2 tấn 750.

Vậy chữ số thích hợp điền vào ô trống là 2.

Giải Toán lớp 4 trang 35 Bài 3: Dựa vào biểu đồ dưới đây để viết tiếp vào chỗ chấm:

  1. Khối lớp Ba có...lớp. Đó là các lớp.................................
  1. Lớp 3A có....học sinh giỏi toán. Lớp 3B có...học sinh giỏi toán. Lớp 3C có.......học sinh giỏi toán.
  1. Trong khối lớp Ba: Lớp....có nhiều học sinh giỏi toán nhất, lớp....có ít học sinh giỏi toán nhất.
  1. Trung bình mỗi lớp Ba có....học sinh giỏi toán.

Phương pháp giải

Lời giải:

  1. Khối lớp Ba có 3 lớp. Đó là các lớp 3A, 3B, 3C
  1. Lớp 3A có 18 học sinh giỏi toán . Lớp 3B có 27 học sinh giỏi toán. Lớp 3C có 21 học sinh giỏi toán.
  1. Trong khối lớp Ba: Lớp 3B có nhiều học sinh giỏi toán nhất, lớp 3A có ít học sinh giỏi toán nhất.
  1. Trung bình mỗi lớp có:

(18 + 27 + 21) : 3 = 22 (học sinh giỏi toán)

Quảng cáo

Giải Toán lớp 4 trang 36 Bài 4: Trả lời các câu hỏi :

  1. Năm 2000 thuộc thế kỉ nào?
  1. Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?
  1. Thế kỉ XXI kéo dài từ năm nào đến năm nào?

Phương pháp giải

Lời giải:

  1. Năm 2000 thuộc thế kỉ XX
  1. Năm 2005 thuộc thế kỉ XXI
  1. Thế kỉ XXI kéo dài từ (đầu) năm 2001 đến (hết) năm 2100

Giải Toán lớp 4 trang 36 Bài 5: Tìm số tròn trăm x, biết 540 < x < 870?

Phương pháp giải

Lời giải:

Các số tròn năm lớn hơn 540 và bé hơn 870 là 600; 700; 800

Vậy x là 600; 700; 800

Quảng cáo

Tham khảo giải Vở bài tập Toán lớp 4:

  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 27. Luyện tập chung

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

  • Giải Toán lớp 4 trang 36, 37 Luyện tập chung
  • Giải Toán lớp 4 trang 39 Phép cộng
  • Giải Toán lớp 4 trang 40 Phép trừ
  • Giải Toán lớp 4 trang 40, 41 Luyện tập
  • Giải Toán lớp 4 trang 42 Biểu thức có chứa hai chữ
  • Giải Toán lớp 4 trang 43 Tính chất giao hoán của phép cộng

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

  • Giải Vở bài tập Toán lớp 4
  • Top 80 Đề thi Toán lớp 4 có đáp án
  • Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 4
  • Toán luyện tập chung lớp 4 trang 35 năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Toán luyện tập chung lớp 4 trang 35 năm 2024

Toán luyện tập chung lớp 4 trang 35 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 4 | Để học tốt Toán 4 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Toán 4 và Để học tốt Toán 4 và bám sát nội dung sgk Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.