Hóa đơn đầu vào tiếng Trung là gì
thực hành kế toán, kê khai thuế, quyết toán thuế , kế toán thuế, hoc ke toan thuc hanh, thực hành kế toán thuế, kế toán xây lắp, đào tạo kế toán, tim lop hoc ke toan thuc te, hoc ke toan, tim lop ke toan tong hop, kê khai thuế gtgt, kế toán tổng hợp, học kê khai thuế, ke khai thue co ban, ke toan excel, học kế toán thuế, hoc phan mem ke toan fast, học kế toán thực tế, tin học văn phòng nâng cao, tuyển dụng kế toán , hoc khai bao thue , cac buoc ke khai thue, tin học văn phòng, thuế gtgt, hướng dẫn kế khai thuế, khoá học kê khai thuế, kế toán nội bộ, thuế thu nhập cá nhân, dao tao ke toan, thuế thu nhập doanh nghiệp, chứng từ kế toán, kế toán thực tế, lập báo cáo tài chính , quyết toán thuế tncn, thuế xuất nhập khẩu , báo cáo tài chính, đào tạo kế toán thực tế, kế toán trên excel,
20/12/2017 04:52 Khi doanh nghiệp Trung Quốc hội nhập Việt Nam đòi hỏi kế toán cũng cần phải biết ngoại ngữ. Không đòi hỏi bạn phải quá giỏi nhưng là kế toán bạn nên biết những thuật ngữ, từ vựng Tiếng Trung chuyên ngành kế toán để hỗ trợ cho công việc của mình nhé! I. Tên gọi về kế toán: 会计名称 Kuàijì míngchēng 1. Kế toán giá thành: 成本会计 chéngběn kuàijì 2. Văn phòng kế toán: 单位会计 dānwèi kuàijì 3. Kế toán nhà máy: 工厂会计 gōngchǎng kuàijì 4. Kế toán công nghiệp: 工业会计 gōngyè kuàijì 5. Kế toán sản xuất: 制造会计 zhìzào kuàijì 6. Thủ tục kế toán: 会计程序 kuàijì chéngxù 7. Quy trình kế toán: 会计规程 kuàijì guīchéng 8. Năm tài chính: 会计年度 kuàijì niándù 9. Kì kế toán: 会计期间 kuàijì qíjiān 10. Pháp quy kế toán thống kê: 主计法规 zhǔ jì fǎguī 11. Kế toán trưởng: 会计主任 kuàijì zhǔrèn 12. Kiểm soát viên: 主管会计 zhǔguǎn kuàijì 13. Nhân viên kế toán: 会计员 kuàijì yuán 14. Trợ lý kế toán: 助理会计 zhùlǐ kuàijì 15. Kế toán: 会计 kuàijì 16. Kiểm toán trưởng: 主计主任 zhǔ jì zhǔrèn 17. Người giữ sổ sách: 簿计员 bùjì yuán 18. Người giữ sổ cái: 计账员 jì zhàng yuán 19. Thủ quỹ: 出纳 chūnà 20. Người quản lý hồ sơ, nhân viên lưu trữ: 档案管理员 dǎng’àn guǎnlǐ yuán II. Kiểm toán (kiểm tra kế toán) -: 查帐 chá zhàng 1. Chủ nhiệm kiểm toán: 审计主任 shěnjì zhǔrèn 2. Kiểm toán trưởng: 审计长 shěnjì zhǎng 3. Kiểm toán: 审计 shěnjì 4. Tiếp tục kiểm toán: 继续审计 jìxù shěnjì 5. Kiểm toán hàng năm: 常年审计 chángnián shěnjì 6. Kiểm toán cuối kỳ: 期末审计 qímò shěnjì 7. Kiểm toán định kỳ: 定期审计 dìngqí shěnjì 8. Kiểm toán đặc biệt: 特别审计 tèbié shěnjì 9. Kiểm toán lưu động: 巡回审计 xúnhuí shěnjì 10. Kiểm toán thuận chiều: 顺查 shùn chá 11. Kiểm tra điểm: 抽查 chōuchá 12. Kiểm tra theo: 跟查 gēn chá 13. Kiểm tra ngược: 逆查 nì chá 14. Thanh tra: 清查 qīngchá 15. Kiểm tra tỉ mỉ: 精查 jīng chá 16. Tìm lỗi: 找错 zhǎo cuò 17. Thẩm tra đối chiếu: 复核 fùhé 18. Trình tự kiểm toán: 查帐程序 chá zhàng chéngxù 19. Kiểm toán đột xuất: 突击检查 tújí jiǎnchá 20. Ý kiến của người kiểm toán: 查帐人意见 chá zhàng rén yìjiàn 21. Ngày kiểm tra sổ sách: 查帐日期 chá zhàng rìqí 22. Chứng nhận kiểm tra sổ sách: 查帐证明 chá zhàng zhèngmíng 23. Kiểm tra nội bộ: 内部核查 nèibù héchá 24. Kiểm tra toàn bộ: 全部审查 quánbù shěnchá 25. Chứng cứ kiểm toán: 查帐证据 chá zhàng zhèngjù 26. Thẩm tra đối chiếu lẫn nhau: 相互核对 xiānghù héduì 27. Thu thập tài liệu: 搜集材料 sōují cáiliào
101. Khoản mục kế toán: 会计科目 kuài jì kēmù Bạn đọc tham khảo thêm các bài viết có liên quan >>> Từ vựng Tiếng Trung chuyên ngành kế toán phần 1 Kế toán Đức Minh chúc bạn đọc thành công! -Huyen Babi-
Với mục tiêu “Sự thành công của học viên là niềm tự hào của Đức Minh”, Công ty đào tạo kế toán và tin học Đức Minh là nơi đào tạo kế toán thực tế và tin học văn phòng uy tín và chuyên nghiệp nhất Hà Nội hiện nay. Đức Minh luôn sẵn sàng hỗ trợ hết mình vì học viên, luôn đồng hành cùng học viên trên bước đường đi tới thành công. Lịch học dạy kèm linh động từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần cho tất cả các học viên: Ca 1: Từ 8h -> 11h30 * Ca 2: Từ 13h30 -> 17h * Ca 3: Từ 18h -> 20h Bảng giá khóa họcTỔ CHỨC THI VÀ CẤP CHỨNG CHỈ CỦA VIỆN KẾ TOÁN ĐỨC MINH Mọi chi tiết vui lòng liên hệ: HỌC VIỆN ĐÀO TẠO KẾ TOÁN - TIN HỌC ĐỨC MINH Cơ Sở 1: Tầng 2 - Tòa nhà B6A Nam Trung Yên - đường Nguyễn Chánh – Cầu Giấy HN - 0339.156.806
Từ vựng tiếng trung chuyên ngành kế toán, Bình luận |