Ngày 10 3 dương lịch là ngày bao nhiêu âm?

Giỗ Tổ Hùng Vương mùng 10 tháng 3 Âm lịch là ngày bao nhiêu Dương lịch? Hãy để META trả lời câu hỏi này giúp bạn nhé!

Ngày mùng 10 tháng 3 năm 2021 Âm là ngày bao nhiêu Dương lịch hiện đang là điều khá nhiều người quan tâm. Theo lịch Vạn Niên, ngày mùng 10 tháng 3 năm 2021 Âm lịch (hay ngày Kỷ Hợi, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu) nhằm thứ Tư ngày 21 tháng 4 năm 2021 Dương lịch.

Đây là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, một trong số những ngày tốt, thuận lợi để làm nhiều việc lớn như: Làm nội thất, đi săn bắt, khởi công làm xưởng… Bên cạnh đó, ngày mùng 10 tháng 3 Âm lịch hằng năm cũng là một ngày có ý nghĩa trọng đại với dân tộc Việt Nam.

>>> Tham khảo: Mùng 5 tháng 5 Âm là ngày mấy Dương lịch 2021?

Mùng 10 tháng 3 Âm lịch là ngày gì?

Ngày 10 tháng 3 Âm lịch hằng năm chính là ngày Giỗ Tổ Hùng Vương hay còn được gọi là ngày Lễ hội Đền Hùng, ngày Quốc giỗ của Việt Nam. Đây chính là một ngày hội truyền thống, có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với người dân Việt Nam nhằm tưởng nhớ công lao to lớn của các Vua Hùng. Nghi lễ truyền thống thờ cúng Vua Hùng hằng năm được diễn ra vào ngày 10 tháng 3 Âm lịch tại Đền Hùng, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

>>> Xem thêm: Hình ảnh về ngày Giỗ tổ Hùng Vương 10/3 đẹp nhất

Theo Điều 112 Bộ luật Lao động (BLLĐ) năm 2019 quy định, ngày Giỗ Tổ Hùng Vương mùng 10 tháng 3 Âm lịch là một trong những ngày nghỉ có hưởng lương trong năm. Vì vậy, trong ngày Giỗ Tổ Hùng Vương, người lao động được nghỉ 1 ngày hưởng nguyên lương, nếu trùng vào ngày nghỉ hằng tuần thì sẽ được nghỉ bù vào ngày làm việc kế tiếp.

>>> Xem thêm: Lịch nghỉ lễ Giỗ Tổ Hùng Vương 2021, lịch nghỉ 10/3 mới nhất

Trong ngày Giỗ Tổ Hùng Vương, tại nhiều địa phương trên cả nước sẽ diễn ra nhiều lễ hội lớn để tưởng nhớ công lao của các vua Hùng, đặc biệt nhất phải kể đến lễ hội Đền Hùng. Lễ hội Đền Hùng được xem là ngày hội chung vui của toàn dân tộc, là một dịp quan trọng để mọi người nhớ về công ơn sâu sắc của các vua Hùng đã có công dựng nước cùng với sự kiên cường chống giặc ngoại xâm, giữ nước của các bậc tiền nhân trong suốt khoảng thời gian qua.

Trên đây là một số thông tin mà chúng tôi muốn chia sẻ để bạn có thể biết được ngày mùng 10 tháng 3 năm 2021 Âm là ngày bao nhiêu Dương lịch, qua đó có kế hoạch sắp xếp thời gian, công việc để có thể tận hưởng một ngày nghỉ lễ trọn vẹn, nhiều ý nghĩa. Để tham khảo thêm các thông tin khác, bạn có thể truy cập META.vn để được giải đáp nhé! Hẹn gặp lại bạn trong các bài viết sau!

Tham khảo thêm

Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ,

Tuổi khắc với ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

Giác Mộc GiaoGiác tinh được việc chủ nhân vinhĐi thi đỗ đạt. Gặp quý nhânGiá thú hôn nhân, sinh quý tử

Nên kiêng mai táng sửa âm phần

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.

Có thể bạn quan tâm

  • Nâng hạng B2 lên D mất bao nhiêu thời gian?
  • Ngày 2 tháng 6 năm 2023 phim
  • Du thuyền Úc tháng 12 năm 2023
  • Toán lớp 6 trang 7 Luyện tập 3
  • Lương giáo viên cấp 2 bao nhiêu tiền một tháng

Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.

Người sinh vào trực này nhiều lo nghĩ - phải Bắc Nam bôn tẩu. Đàn bà tốt, đàn ông kém.

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”

Minh Tinh - Hoạt Diệu - Lục Hợp *

Nguyệt Phá - Thiên Ôn - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Quỷ Khốc - Ly Sào

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Xuất hành đi xa - Kiện tụng, tranh chấp

Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Tây

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

01h-03h và 13h-15h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

03h-05h và 15h-17h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

05h-07h và 17h-19h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

07h-09h và 19h-21h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

09h-11h và 21h-23h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 5, ngày 10/03/2022
Ngày Âm Lịch 08/02/2022 - Ngày Nhâm Tuất, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Nạp âm: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) - Hành Thủy

Tiết Kinh trập - Mùa Xuân - Ngày Hắc đạo Thiên lao


Ngày Hắc đạo Thiên lao: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ
Tuổi xung ngày: Bính Dần, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung tháng: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Dậu


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Nguy
Mọi việc đều xấu


Nhị thập bát tú: Sao Giác
Việc nên làm: Tạo tác mọi việc đều tốt, chủ về thi cử đỗ đạt, vinh hiển, gặp quý nhân, lợi cho việc làm hôn thú.
Việc không nên làm: Kỵ mai táng, xây cất mộ phần.
Ngoại lệ: Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên, vạn sự tốt đẹp.Sao Giác vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên cai sữa, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Sao Giác vào ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt: Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên laoHoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấuLục hợp*: Tốt mọi việc

Sao xấu:

Thiên ôn: Kỵ xây dựngNguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàngQuỷ khốc: Xấu với tế tự, mai tángLy Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành

Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Thiên Thương - Mọi việc như ý, khởi hành thuận lợi.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Tây - Hạc thần: Đông Nam
Giờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.