Thông số kỹ thuật tiếng trung là gì
Từ vựng tiếng Trung về máy móc 机器, khuôn mẫu, linh kiện, thiết bị văn phòng, trong công xưởng, chuyên ngành kỹ thuật sẽ được trung tâm dạy học Hán Ngữ Ngoại Ngữ You Can tổng hợp trong bài viết dưới đây. Nếu bạn muốn giao tiếp tốt và đạt điểm cao khi thi HSK, đừng bỏ qua bài viết này nhé. Chắc chắn đây là một tài liệu học tiếng Trung hữu ích dành cho bạn. Show
Máy móc tiếng Trung là gì? Nếu bạn đang tìm kiếm những từ tiếng Trung thông dụng nhất, cơ khí và thường dùng cho máy móc thì đừng bỏ lỡ danh sách dưới đây. Đặc biệt, những từ tiếng Trung cho người mới bắt đầu được liệt kê bên dưới có kèm theo phiên âm pinyin để bạn dễ đọc theo.
Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng Trung về văn phòng phẩm Từ vựng tiếng trung về linh kiện máy mócTừ vựng tiếng Trung về máy móc không chỉ bao gồm máy móc kỹ thuật phục vụ công việc, lắp ráp các bộ phận xe máy mà còn bao gồm các bộ phận hỗ trợ máy móc hoạt động tốt nhất, các loại ốc vít chuyên dụng,…
Từ vựng tiếng Hán về máy móc, thiết bị văn phòngHãy học thuộc những từ vựng về máy móc trong văn phòng dưới đây để thuận tiện hơn trong việc giao tiếp ở nơi công sở nhé:
Học tiếng Trung về máy móc thông dụng trong gia đìnhBên cạnh những vốn từ về máy móc, linh kiện điện tử trên thì còn các thiết bị máy móc thông dụng được sử dụng trong gia đình, mà bất kỳ ai học tiếng Trung phải biết là:
Từ vựng tiếng trung về máy móc cơ khí thông dụngMáy móc ngành gỗ tiếng Trung QuốcNgành gỗ sẽ có những đặc thù riêng biệt, vì thế bổ sung những từ vựng tiếng Hán và chuyên ngành này là điều vô cùng cần thiết. Học tiếng Trung về cơ khíCơ khí là một lĩnh vực quan trọng trong cuộc sống, vì vậy từ vựng tiếng Hán về cơ khí, ốc vít chuyên dụng, phụ tùng xe máy, cơ khí chính là một trong những từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất. Bạn sẽ không biết gì về ngành cơ khí bằng tiếng Trung nếu bỏ qua những từ dưới đây:
Từ vựng tiếng Trung về sắt thépTừ vựng tiếng Trung về sắt thép rất đa dạng vì có nhiều loại thép và có cả sắt được sử dụng trong lĩnh vực cơ khí, phụ tùng xe máy, kỹ thuật,…Bạn muốn chọn loại sắt thép phù hợp với nhu cầu của mình? Mời các bạn tham khảo danh sách các từ vựng tiếng Trung về sắt thép dưới đây:
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về phụ tùng xe máy Từ vựng tiếng Trung về bản vẽ kỹ thuật ngành xây dựngBên cạnh những từ vựng về trên thì trong tiếng Hán, nếu bạn muốn làm trong ngành xây dựng thì bạn còn phải học về trang thiết bị, sản phẩm thường dùng:
Từ vựng tiếng Trung về khuôn mẫu, sửa chữa máy mócHọc những từ vựng tiếng Trung về sửa chữa máy móc, khuôn mẫu dưới đây sẽ giúp bạn thêm tự tin giao tiếp với đồng nghiệp, cấp trên bằng tiếng Trung hơn:
Từ vựng tiếng Trung về thiết bị công nghiệp
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Hán chuyên ngành máy móc, thiết bịHọc những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp, tiếng trung chuyên ngành dưới đây sẽ giúp bạn nhanh chóng nói được tiếng Trung đúng ngữ pháp một cách thành thạo:
Trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can hy vọng với những Từ vựng tiếng Trung về máy móc mà chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn có thêm vốn từ mới, đặc biệt đối với những bạn mới bắt đầu thì đây là một tài liệu học tập hữu ích. Hãy liên hệ cho chúng tôi để tham khảo các khoá học tiếng Trung chất lượng nhé. |