Uplifting là gì

uplifting tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng uplifting trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ uplifting tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Uplifting là gì

uplifting
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ uplifting

Chủ đề
Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa – Khái niệm

uplifting tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ uplifting trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ uplifting tiếng Anh nghĩa là gì.

uplift /’ plift/

* danh từ
– sự nâng lên, sự đỡ lên, sự nhấc lên, sự đưa lên, sự đắp cao lên
– sự nâng cao (trình độ, tinh thần, tâm hồn…)
– yếu tố kích thích, nh hưởng thúc đẩy
– (địa lý,địa chất) phay nghịch

* ngoại động từ
– nâng lên, đỡ lên, nhấc lên, đưa lên, đắp cao lên
– nâng cao (trình độ, tinh thần, tâm hồn…)

Thuật ngữ liên quan tới uplifting

Tóm lại nội dung ý nghĩa của uplifting trong tiếng Anh

uplifting có nghĩa là: uplift /’ plift/* danh từ- sự nâng lên, sự đỡ lên, sự nhấc lên, sự đưa lên, sự đắp cao lên- sự nâng cao (trình độ, tinh thần, tâm hồn…)- yếu tố kích thích, nh hưởng thúc đẩy- (địa lý,địa chất) phay nghịch* ngoại động từ- nâng lên, đỡ lên, nhấc lên, đưa lên, đắp cao lên- nâng cao (trình độ, tinh thần, tâm hồn…)

Đây là cách dùng uplifting tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ uplifting tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

uplift /’ plift/* danh từ- sự nâng lên tiếng Anh là gì?
sự đỡ lên tiếng Anh là gì?
sự nhấc lên tiếng Anh là gì?
sự đưa lên tiếng Anh là gì?
sự đắp cao lên- sự nâng cao (trình độ tiếng Anh là gì?
tinh thần tiếng Anh là gì?
tâm hồn…)- yếu tố kích thích tiếng Anh là gì?
nh hưởng thúc đẩy- (địa lý tiếng Anh là gì?
địa chất) phay nghịch* ngoại động từ- nâng lên tiếng Anh là gì?
đỡ lên tiếng Anh là gì?
nhấc lên tiếng Anh là gì?
đưa lên tiếng Anh là gì?
đắp cao lên- nâng cao (trình độ tiếng Anh là gì?
tinh thần tiếng Anh là gì?
tâm hồn…)

uplifting nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm uplifting giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của uplifting.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • uplifting

    the rise of something

    the uplifting of the clouds revealed the blue of a summer sky

    Similar:

    elate: fill with high spirits; fill with optimism

    Music can uplift your spirits

    Synonyms: lift up, uplift, pick up, intoxicate

    Antonyms: depress

    uplift: lift up from the earth, as by geologic forces

    the earth's movement uplifted this part of town

    uplift: lift up or elevate

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).

The past year gave us some pretty amazing and uplifting stories of dog rescue operations that made

a huge difference in the world.

Năm qua đã cho chúng tôi một số

câu chuyện khá tuyệt vời và nâng cao của các hoạt động cứu hộ chó đã tạo

nên sự khác biệt lớn trên thế giới.

Meanwhile those who do not go up the mountain can still behold his works and hear his words

Trong khi những người không lên núi vẫn có thể nhìn thấy các việc làm của Người nghe lời Người nói

so it great if you need to get things done.

Đồng bằng 9

vì vậy nó rất tốt nếu bạn cần phải nhận được những điều thực hiện.

Like The Alchemist this is an uplifting and inspirational story that makes you want to turn your dreams into a reality.

Như Nhà giả kim đây là một câu chuyện thăng hoa và đầy cảm hứng khiến bạn muốn biến giấc mơ của mình thành hiện thực.

We send out an email every morning that includes the most entertaining and uplifting stories to start your day off right.

của bạn tắt ngay.

After just one treatment with no downtime and no surgery

Chỉ sau một lần điều trị không có thời gian chết làn da của bạn sẽ dần dần phản

was released by Rockstar 4000 Music Entertainment.

bài hát được phát hành bởi Rockstar 4000 Music Entertainment.

Tuyệt vời: Một người đang nâng đỡ bạn và giúp bạn trở thành người mà bạn muốn trở thành.

For if we fail to find some way of uplifting ourselves there is every danger of sinking further into our sense of powerlessness.

Bởi nếu chúng ta không thể tìm ra cách thức nâng đỡ chính mình sẽ có nguy cơ chìm ngập sâu hơn nữa trong cảm giác bất lực.

Strain type 5% Indica: 95% Sativa buzz Uplifting high followed by a strong creeper body effect.

Loại căng 5% Indica: 95% Sativa buzz Uplifting cao tiếp theo là một hiệu ứng cơ thể cây leo mạnh.

sometimes tough but never ever dull.

Kinh nghiệm du lịch

đôi khi cô đơn đôi khi khó khăn nhưng không bao giờ buồn tẻ.

They can be emotional

roller coasters since they constantly play between heavy and uplifting atmospheres.

Chúng có thể là tàu lượn siêu

tốc cảm xúc vì chúng liên tục chơi giữa bầu không khí nặng nề và thăng hoa.

This method is not the simplest thing in the world but if you can do it it's very

Phương pháp này không phải là điều đơn giản nhất trên thế giới nhưng nếu bạn có thể thực hành nó thì

It is an excellent choice for kitchens dining rooms and bathrooms

Đây là một lựa chọn tuyệt vời cho nhà bếp phòng ăn và phòng tắm

It is an excellent choice for kitchens dining room and bathrooms

Đây là một lựa chọn tuyệt vời cho nhà bếp phòng ăn và phòng tắm

Người chơi sẽ ngay lập

It's a great choice for dining rooms bathrooms and kitchens

Đây là một lựa chọn tuyệt vời cho nhà bếp phòng ăn và phòng tắm

Chưa kể bạn sẽ

What you're doing is starting a conversation

Những gì bạn đang làm là bắt đầu một cuộc trò chuyện

also the male half of humanity.

mà còn là một nửa nam giới của nhân loại.

Kết quả: 229, Thời gian: 0.1159

Tiếng phần lan -kohottavaa

Tiếng tagalog -nakapagpapasiglang