Đề bài
Trong các số sau đây, số nào có căn bậc hai? Hãy cho biết căn bậc hai không âm của các số đó:
\[a = 0\] \[b = -25\]
\[c = 1\] \[d = 16 + 9\]
\[{\rm{e}} = {3^2} + {4^2}\] \[g = \pi - 4\]
\[h = {[2 - 11]^2}\] \[i = {\left[ { - 5} \right]^2}\]
\[k = - {3^2}\] \[l= \sqrt {16} \]
\[m = {3^4}\] \[n = {5^2} - {3^2}\]
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Căn bậc hai của một số \[a\] không âm là số \[x\] sao cho\[x^{2}=a.\]
Lời giải chi tiết
Các số có căn bậc hai là:
\[a = 0\] \[c = 1\]
\[d = 16 + 9\] \[{\rm{e}} = {3^2} + {4^2}\]
\[h = {[2 - 11]^2}\] \[i = {\left[ { - 5} \right]^2}\]
\[l = \sqrt {16} \] \[m = {3^4}\]
\[n = {5^2} - {3^2}\]
Ta có:
\[\sqrt a = \sqrt 0 = 0\]
\[\sqrt c = \sqrt 1 = 1\]
\[\sqrt d = \sqrt {16 + 9} = \sqrt {25} = 5\]
\[\sqrt e = \sqrt {{3^2} + {4^2}} = \sqrt {25} = 5\]
\[\sqrt h = \sqrt {{{\left[ {2 - 11} \right]}^2}} = \sqrt {81} = 9\]
\[\sqrt i = \sqrt {{{\left[ { - 5} \right]}^2}} = \sqrt {25} = 5\]
\[\sqrt l = \sqrt {\sqrt {16} } = \sqrt 4 = 2\]
\[\sqrt m = \sqrt {{3^4}} = {3^2} = 9\]
\[\sqrt n = \sqrt {{5^2} - {3^2}} = \sqrt {16} = 4\]